Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu
cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức
3, 4.
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 1900 2039
- Fax:028 39 404 759
- Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 3000912 298 300 – 0914 298 300
- Email:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành từ năm 2019 - 2021
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Y khoa |
23 |
24 |
24,5 |
8,3 |
700 |
Y học dự phòng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Dược học |
20 |
21 |
21 |
8,0 |
600 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
Thiết kế nội thất |
17,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17 |
17 |
19 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Vật lý Y khoa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16 |
19 |
6,0 |
550 |
Quản trị nhân lực |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Thương mại điện tử |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Marketing |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản trị khách sạn |
17 |
16 |
16 |
6,0 |
550 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
Đông phương học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Du lịch |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Thanh nhạc |
18,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Piano |
22 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
20 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
19,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quay phim |
19 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
6,0 |
550 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
15 |
6,0 |
550 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
550 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
550 |