Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2020
Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2020, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2020
Đơn vị: VNĐ/môn học
Nhóm ngành đào tạo |
Đơn giá môn cơ sở |
Đơn giá môn chuyên ngành |
Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1.042.000 – 1.380.000 |
1.042.000 – 1.661.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
864.000 – 1.130.000 |
864.000 – 1.130.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
900.000 – 1.044.000 |
900.000 – 1.044.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
744.000 – 1.042.000 |
744.000 – 1.590.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
864.000 – 1.279.000 |
864.000 – 1.279.000 |
660.000 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019
- Điểm chuẩn ngành y khoa của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2019 là 23 điểm.
- Chiều 8.8, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm chuẩn 2019 theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia.
- Theo đó, ngành Y khoa lấy điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm. Tiếp theo là các ngành dược học (20 điểm), y học dự phòng, diều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học (18 điểm), công nghệ kỹ thuật ô tô, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (17 điểm), quản trị kinh doanh, tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, du lịch (16 điểm), vật lý y khoa (15,5 diểm). Các ngành còn lại lấy 15 điểm.
- Riêng các ngành có xét điểm môn năng khiếu, điểm chuẩn lần lượt: piano (22 điểm), đạo diễn điện ảnh – truyền hình (20 điểm), diễn viên kịch – điện ảnh truyền hình (19,5 điểm), quay phim (19 điểm), thanh nhạc (18,5 điểm), thiết kế nội thất (17,5 điểm), thiết kế đồ họa (15,5 điểm), kiến trúc (15 điểm).
- Điểm chuẩn năm 2019 của trường cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7720101 |
Y khoa |
23 |
B00 |
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
18 |
|
3 |
7720201 |
Dược học |
20 |
A00; A01; B00; D07 |
4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
18 |
|
5 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
A00; A01; A02; B00 |
6 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
15.5 |
|
7 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
A00; B00; D07; D08 |
8 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
|
9 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
15 |
A00; A01; B00; D07 |
10 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
|
11 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
15 |
A01; C00; D01; D14 |
13 |
7310401 |
Tâm lý học |
15 |
B00; C00; D01; D14 |
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
|
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
|
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
17 |
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
19 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
15 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
|
21 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
|
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
|
23 |
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
15 |
|
24 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
15 |
|
25 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
|
26 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15.5 |
|
27 |
7340115 |
Marketing |
15 |
|
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
17 |
A00; A01; C00; D01 |
29 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
|
30 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
D01; D14; D15 |
31 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
16 |
|
32 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
D01; D04; D14; D15 |
33 |
7310608 |
Đông phương học |
15 |
|
34 |
7810103 |
Du lịch |
16 |
C00; D01; D14; D15 |
35 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
|
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
15 |
|
37 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
15.5 |
H00; H07; V00; V01 |
38 |
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
|
39 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
17.5 |
|
40 |
7210205 |
Thanh nhạc |
18.5 |
N01 |
41 |
7210208 |
Piano |
22 |
N00 |
42 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
19.5 |
N05 |
43 |
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
20 |
|
44 |
7210236 |
Quay phim |
19 |
* Tổ hợp xét tuyển
Mã |
Tên môn tổ hợp |
Mã |
Tên môn tổ hợp |
|
A00 |
Toán - Vật lí - Hóa học |
D14 |
Ngữ văn - Lịch sử -Tiếng Anh |
|
A01 |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh |
|
A02 |
Toán - Vật lí - Sinh học |
H00 |
Ngữ văn - Vẽ tỉnh vật chì - Vẽ trang trí màu |
|
B00 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
H07 |
Toán - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu |
|
C00 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí |
V00 |
Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì |
|
D01 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh |
V01 |
Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì |
|
D04 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung |
N00 |
Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn piano |
|
D07 |
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
N01 |
Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát |
|
D08 |
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
N05 |
Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và viết bài bình luận |
C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019
1. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
* Ghi chú:
- Phương thức 1: trường xét điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ giáo dục.
- Phương thức 3: xét điểm những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
- Phương thức 4: thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
- Phương thức 5: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||||
Thanh nhạc |
7210205 |
20 |
30 |
N01 |
VA |
|||
Piano |
7210208 |
20 |
30 |
N00 |
VA |
|||
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
7210234 |
20 |
30 |
N05 |
VA |
|||
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210235 |
20 |
30 |
N05 |
VA |
|||
Quay phim |
7210236 |
20 |
30 |
N05 |
VA |
|||
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
20 |
30 |
H00 |
H07 |
V00 |
V01 |
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 |
20 |
30 |
D01 |
D14 |
D15 |
||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
128 |
192 |
D01 |
D14 |
D15 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
30 |
45 |
D01 |
D04 |
D14 |
D15 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
20 |
30 |
B00 |
C00 |
D01 |
D14 |
|
Đông phương học |
7310608 |
20 |
30 |
D01 |
D04 |
D14 |
D15 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
28 |
42 |
C00 |
D01 |
D14 |
D15 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
20 |
30 |
C00 |
D01 |
D14 |
D15 |
|
Quan hệ công chúng |
7320108 |
20 |
30 |
A01 |
C00 |
D01 |
D14 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
84 |
126 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Marketing |
7340115 |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
60 |
90 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Kế toán |
7340301 |
60 |
90 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
40 |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
88 |
132 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
100 |
150 |
A00 |
B00 |
D07 |
D08 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
128 |
192 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
60 |
90 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
92 |
138 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
48 |
72 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
48 |
72 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
A02 |
B00 |
|
Vật lý y khoa |
7520403 |
20 |
30 |
A00 |
A01 |
A02 |
B00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
40 |
60 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
40 |
60 |
H00 |
H07 |
V00 |
V01 |
|
Thiết kế nội thất |
7580108 |
20 |
30 |
H00 |
H07 |
V00 |
V01 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
72 |
108 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
Y khoa |
7720101 |
60 |
90 |
B00 |
||||
Y học dự phòng |
7720110 |
20 |
30 |
B00 |
||||
Dược học |
7720201 |
360 |
540 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
112 |
168 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
40 |
60 |
A00 |
B00 |
D07 |
D08 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
20 |
30 |
C00 |
D01 |
D14 |
D15 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
32 |
48 |
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
32 |
48 |
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
38 |
57 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
|
|
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Năm 2019, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2019 của Bộ GD&ĐT đã ban hành.
- Các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm xét theo ngưỡng đảm bảo chất lượng quy định của Bộ GDĐT. Các ngành còn lại dự kiến xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPTQG và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
6. Tổ chức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia cho hình thức đào tạo chính quy trình độ Đại học.
* Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến từ 10/07/2019).
* Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
* Hồ sơ gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển
* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển.
* Tiêu chí và điều kiện xét: xét điểm cộng 03 môn thi (xem bảng 1- tổ hợp môn xét tuyển) đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia môn cơ bản và tổ chức thi kiểm tra các môn năng khiếu (Hình họa, Trang trí, Nhạc lý, Năng khiếu hát, Piano) hoặc xét kết quả thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển (ngày thi năng khiếu dự kiến được tổ chức hàng tuần cụ thể tại mục 2.5).
- Nguyên tắc xét của phương thức này: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
- Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo mục 2.6.
b. Phương thức 2: Xét điểm học bạ năm lớp 12: điểm trung bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc điểm tổng kết cuối năm (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT).
* Thời gian xét tuyển: thời gian xét mỗi đợt khoảng 1 tuần, liên tục cho đến khi kết thúc đợt tuyển sinh của năm 2019. Dự kiến chia làm 10 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
06/05/2019-02/06/2019 |
03/06/2019 |
Áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. |
02 |
03/06/2019-07/07/2019 |
08/07/2019 |
|
03 |
08/07/2019-14/07/2019 |
15/07/2019 |
Áp dụng cho thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
04 |
15/07/2019-21/07/2019 |
22/07/2019 |
|
05 |
22/07/2019-28/07/2019 |
29/07/2019 |
|
06 |
29/07/2019-04/08/2019 |
05/08/2019 |
|
07 |
05/08/2019-11/08/2019 |
12/08/2019 |
|
08 |
12/08/2019-18/08/2019 |
19/08/2019 |
|
09 |
19/08/2019-25/08/2019 |
26/08/2019 |
|
10 |
26/08/2019-03/09/2019 |
04/09/2019 |
* Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
* Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Tiêu chí và điều kiện xét: học bạ năm lớp 12 đạt 1 trong 2 tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT):
- Điểm trung bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.0
- Điểm tổng kết cuối năm ≥ 6.0
* Cách tính điểm ưu tiên:
- Điểm XT = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3+ Điểm ƯT (nếu có)) /3
hoặc Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3
* Trong đó:
- Môn 1, Môn 2, Môn 3: tổ hợp môn xét theo ngành.
- Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
- Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia môn cơ bản và tổ chức thi kiểm tra các môn năng khiếu (Hình họa, Trang trí, Nhạc lý, Năng khiếu hát, Piano) hoặc xét kết quả thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển (ngày thi năng khiếu dự kiến được tổ chức hàng tuần cụ thể tại mục 2.5).
c. Phương thức 3: Xét điểm từ kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
* Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 02 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
15/07/2019-22/07/2019 |
23/07/2019 |
Áp dụng cho các thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
02 |
05/08/2019-12/08/2019 |
13/08/2019 |
* Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
* Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2019 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Tiêu chí và điều kiện xét: Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM đạt từ 600 điểm trở lên.
d. Phương thức 4: thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
* Thời gian tổ chức:
Đợt thi |
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi |
Thời gian thi |
Địa điểm tổ chức thi |
Thời gian công bố kết quả |
01 |
01/04/2019-30/06/2019 |
14/07/2019 |
Tại các cơ sở Q4 và Q12 của trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
21/07/2019 |
* Hình thức nhận hồ sơ ĐKDT: Trong thời hạn quy định của mỗi đợt thi, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
* Hồ sơ gồm: Địa điểm tổ chức thi
- Phiếu đăng ký thi tuyển;
- 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Cấu trúc và thang điểm bài thi tuyển: Dự kiến thí sinh sẽ thi tối thiểu 2 môn: Toán+Ngoại ngữ và các môn tự chọn (Văn/Lý/Hóa/Sinh).
- Thời gian thi: Toán: 120phút; Ngoại ngữ: 60ph; Văn, Lý, Hóa, Sinh: 40ph.
- Nội dung thi: chủ yếu nằm trong kiến thức lớp 12 của bậc THPT.
- Đề cương ôn tập: cập nhật công khai trên website tvts.ntt.edu.vn
* Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi tuyển đạt mức điểm chuẩn đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
- Danh sách trúng tuyển được lấy theo chỉ tiêu và xét theo điểm từ cao đến thấp.
* Chính sách hỗ trợ thí sinh đăng ký thi tuyển tại trường:
- Toàn bộ lệ phí đăng ký dự thi tuyển sinh đầu vào tại trường ĐH Nguyễn Tất Thành đều được nhà trường hỗ trợ 100%.
e. Phương thức 5: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:
* Điều kiện được xét tuyển thẳng:
- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
- Tổng điểm thi 3 môn THPTQG năm 2019 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên (các ngành sức khỏe xét thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng của BGDĐT).
- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ TOEFL iBT từ 80/120 hoặc IELTS từ 6.0/9.0.
- Đã tốt nghiệp đại học (các ngành sức khỏe xét thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng của BGDĐT).
* Điều kiện được xét ưu tiên:
- Thí sinh có chứng chỉ TOEFL iBT từ 60/120 hoặc IELTS từ 4.5/9.0 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm tương đương điểm 7 theo thang điểm 10.
* Ngoài ra Đại học Nguyễn Tất Thành còn tuyển sinh hệ dự bị đại học cho các ngành đào tạo của trường:
- Điều kiện xét tuyển đã tốt nghiệp THPT và:
- Điểm trung bình của 3 môn của học bạ lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
- Điểm thi THPT QG của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
- Thời gian đào tạo: 6 tháng
- Học phí dự kiến: 16 triệu đồng/ khóa dự bị