Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023

Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
 

217


A. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn: 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành từ năm 2019 - 2021

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Y khoa

23

24

24,5

8,3

700

Y học dự phòng

18

19

19

6,5

550

Dược học

20

21

21

8,0

600

Điều dưỡng

18

19

19

6,5

550

Công nghệ sinh học

15

15

15

6,0

550

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

15

15

6,0

550

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

6,0

550

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

15

15

6,0

550

Quan hệ công chúng

15

15

15

6,0

550

Tâm lý học

15

15

15

6,0

550

Công nghệ thông tin

15

15

16

6,0

550

Thiết kế nội thất

17,5

15

15

6,0

550

Kiến trúc

15

15

15

6,0

550

Kỹ thuật điện – điện tử

15

15

15

6,0

550

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15

6,0

550

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

6,0

550

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

17

17

19

6,0

550

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

15

15

6,0

550

Kỹ thuật Y sinh

15

15

15

6,0

550

Vật lý Y khoa

15,5

15

15

6,0

550

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

6,5

550

Kế toán

15

15

15

6,0

550

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

6,0

550

Quản trị Kinh doanh

16

16

19

6,0

550

Quản trị nhân lực

15

15

15

6,0

550

Luật kinh tế

15

15

15

6,0

550

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

6,0

550

Thương mại điện tử

15,5

15

15

6,0

550

Marketing

15

15

15

6,0

550

Quản trị khách sạn

17

16

16

6,0

550

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

15

16

6,0

550

Việt Nam học

15

15

15

6,0

550

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

6,0

550

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

15

6,0

550

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

15

16

6,0

550

Đông phương học

15

15

15

6,0

550

Du lịch

16

15

15

6,0

550

Truyền thông đa phương tiện

15

15

15

6,0

550

Thiết kế đồ họa

15,5

15

15

6,0

550

Thanh nhạc

18,5

15

15

6,0

550

Piano

22

15

15

6,0

550

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

20

15

15

6,0

550

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

19,5

15

15

6,0

550

Quay phim 

19

15

15

6,0

550

Kỹ thuật phần mềm

 

 

15

6,0

550

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

15

6,0

550

Kinh doanh quốc tế

 

 

15

6,0

550

Quan hệ quốc tế

 

 

15

6,0

550

C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.

- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.

- Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.

- Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:

- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT).

- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.

- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:

- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

c. Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:

- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:

- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường ( xem chi tiết tại đây)

6. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

Đang cập nhật.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).

- 02 bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trình độ đại học, hoặc cao đẳng, hoặc trung cấp (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).

- Bảng điểm toàn khóa ở trình độ đại học hoặc cao đẳng hoặc trung cấp (bản chính).

- 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu khi nộp).

- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).

- 01 giấy chứng nhận thâm niên công tác đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng.

- 01 bản sao chứng chỉ hành nghề đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng (nếu có).

- 02 giấy khai sinh (bản sao).

- 02 chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao).

- 02 bản sao giấy chứng nhận chế độ ưu tiên (nếu có).

- 01 bản sao Sổ hộ khẩu.

- 02 ảnh 4×6 (mặc áo sơ mi, phông nền trắng, thời gian chụp 6 tháng tính đến nay).

- 01 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh (tất cả các ngành).

- Lệ phí thi tuyển: 1.500.000 đồng/thí sinh (cho các ngành Dược học, Điều dưỡng mà thí sinh thuộc diện thi tuyển) (Trong đó: lệ phí ôn thi 600.000 đồng/03 môn/thí sinh, lệ phí dự thi 900.000 đồng/03 môn/thí sinh)

* Lưu ý:

- Thí sinh phải giữ lại biên lai đóng tiền lệ phí để kiểm tra và hoàn tiền (nếu có).

- Trường chỉ tổ chức ôn tập và thi khi số lượng thí sinh đăng ký đủ mở lớp.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.

Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):

- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.

- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 - 30/5/2022.

- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 - 27/6/2022.

- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 - 4/7/2022.

- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 - 11/7/2022.

- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 - 18/7/2022.

- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 - 25/7/2022.

- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 - 1/8/2022.

- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 - 15/8/2022.

- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 - 29/8/2022.

* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội

- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 - 10/4/2022.

- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 - 12/7/2022.

- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 - 31/7/2022.

Bài viết liên quan

217