Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020
- Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tăng so với năm 2019, dao động từ 15- 24 điểm.
- Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm. Tiếp theo là ngành Dược học 21 điểm, Y học Dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm và Điều dưỡng là 19 điểm, Công nghệ kỹ thuật Ôtô 17 điểm, Quản trị Kinh doanh và Quản trị Khách sạn là 16 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
- Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi THPT năm 2020 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Năm nay, nhà trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức xét điểm thi THPT.
- Điểm chuẩn năm 2020 của trường cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 24 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210208 | Piano | N00 | 15 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình | N05 | 15 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020
1. Phương thức xét tuyển
- Dự kiến năm học 2020, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức
- Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi THPT năm 2020.
- Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT):
+ Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
+ ĐTB 1 HK lớp 10 + ĐTB 1HK lớp 11 + ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (đưuọc chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
+ Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2020 của Bộ GD&ĐT ban hành. Các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm xét theo ngưỡng đảm bảo chất lượng quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Các ngành còn lại dự kiến xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi Trung học Phổ thông và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
- Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
2. Thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến
a. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ dự kiến gồm 10 đợt:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Ghi chú |
01 |
Ngày thông báo-15/05/2020 |
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
02 |
16/05/2020-02/08/2020 |
|
03 |
03/08/2020-09/08/2020 |
|
04 |
10/08/2020-16/08/2020 |
|
05 |
17/08/2020-23/08/2020 |
|
06 |
24/08/2020-30/08/2020 |
|
07 |
31/08/2020-06/09/2020 |
|
08 |
07/09/2020-13/09/2020 |
|
09 |
14/09/2020-20/09/2020 |
|
10 |
21/09/2020- 27/09/2020 |
|
11 | 28/09/2020- 04/10/2020 | Bổ sung theo lịch điều chỉnh triển khai theo công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT để đảm bảo quyền lợi các thí sinh đến ngày 05/10/2020 mới biết kết quả xét tuyển |
12 | 05/10/2020 – 11/10/2020 | |
13 | 12/10/2020 – 18/10/2020 | |
14 | 19/10/2020 – 31/10/2020 |
* Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu chia làm 3 đợt:
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển |
Ngày thi |
01 |
Từ ngày thông báo-26/07/2020 |
31/07/2020 |
02 |
01/08/2020-17/08/2020 |
21/08/2020 |
03 |
18/08/2020-01/09/2020 |
24/07/2020 |
c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, thời gian dự kiến như sau:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
01/06/2020-26/08/2020 |
27/08/2020 |
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
* Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Cách thức nộp hồ sơ
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký online
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019
- Điểm chuẩn ngành y khoa của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2019 là 23 điểm.
- Chiều 8.8, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm chuẩn 2019 theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia.
- Theo đó, ngành Y khoa lấy điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm. Tiếp theo là các ngành dược học (20 điểm), y học dự phòng, diều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học (18 điểm), công nghệ kỹ thuật ô tô, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (17 điểm), quản trị kinh doanh, tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, du lịch (16 điểm), vật lý y khoa (15,5 diểm). Các ngành còn lại lấy 15 điểm.
- Riêng các ngành có xét điểm môn năng khiếu, điểm chuẩn lần lượt: piano (22 điểm), đạo diễn điện ảnh – truyền hình (20 điểm), diễn viên kịch – điện ảnh truyền hình (19,5 điểm), quay phim (19 điểm), thanh nhạc (18,5 điểm), thiết kế nội thất (17,5 điểm), thiết kế đồ họa (15,5 điểm), kiến trúc (15 điểm).
- Điểm chuẩn năm 2019 của trường cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7720101 |
Y khoa |
23 |
B00 |
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
18 |
|
3 |
7720201 |
Dược học |
20 |
A00; A01; B00; D07 |
4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
18 |
|
5 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
A00; A01; A02; B00 |
6 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
15.5 |
|
7 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
A00; B00; D07; D08 |
8 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
|
9 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
15 |
A00; A01; B00; D07 |
10 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
|
11 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
15 |
A01; C00; D01; D14 |
13 |
7310401 |
Tâm lý học |
15 |
B00; C00; D01; D14 |
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
|
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
|
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
17 |
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
19 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
15 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
|
21 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
|
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
|
23 |
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
15 |
|
24 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
15 |
|
25 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
|
26 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15.5 |
|
27 |
7340115 |
Marketing |
15 |
|
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
17 |
A00; A01; C00; D01 |
29 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
|
30 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
D01; D14; D15 |
31 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
16 |
|
32 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
D01; D04; D14; D15 |
33 |
7310608 |
Đông phương học |
15 |
|
34 |
7810103 |
Du lịch |
16 |
C00; D01; D14; D15 |
35 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
|
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
15 |
|
37 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
15.5 |
H00; H07; V00; V01 |
38 |
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
|
39 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
17.5 |
|
40 |
7210205 |
Thanh nhạc |
18.5 |
N01 |
41 |
7210208 |
Piano |
22 |
N00 |
42 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
19.5 |
N05 |
43 |
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
20 |
|
44 |
7210236 |
Quay phim |
19 |
* Tổ hợp xét tuyển
Mã |
Tên môn tổ hợp |
Mã |
Tên môn tổ hợp |
|
A00 |
Toán - Vật lí - Hóa học |
D14 |
Ngữ văn - Lịch sử -Tiếng Anh |
|
A01 |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh |
|
A02 |
Toán - Vật lí - Sinh học |
H00 |
Ngữ văn - Vẽ tỉnh vật chì - Vẽ trang trí màu |
|
B00 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
H07 |
Toán - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu |
|
C00 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí |
V00 |
Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì |
|
D01 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh |
V01 |
Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì |
|
D04 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung |
N00 |
Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn piano |
|
D07 |
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
N01 |
Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát |
|
D08 |
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
N05 |
Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và viết bài bình luận |