Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:

221


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành từ năm 2019 - 2021

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Y khoa

23

24

24,5

8,3

700

Y học dự phòng

18

19

19

6,5

550

Dược học

20

21

21

8,0

600

Điều dưỡng

18

19

19

6,5

550

Công nghệ sinh học

15

15

15

6,0

550

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

15

15

6,0

550

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

6,0

550

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

15

15

6,0

550

Quan hệ công chúng

15

15

15

6,0

550

Tâm lý học

15

15

15

6,0

550

Công nghệ thông tin

15

15

16

6,0

550

Thiết kế nội thất

17,5

15

15

6,0

550

Kiến trúc

15

15

15

6,0

550

Kỹ thuật điện – điện tử

15

15

15

6,0

550

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15

6,0

550

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

6,0

550

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

17

17

19

6,0

550

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

15

15

6,0

550

Kỹ thuật Y sinh

15

15

15

6,0

550

Vật lý Y khoa

15,5

15

15

6,0

550

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

6,5

550

Kế toán

15

15

15

6,0

550

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

6,0

550

Quản trị Kinh doanh

16

16

19

6,0

550

Quản trị nhân lực

15

15

15

6,0

550

Luật kinh tế

15

15

15

6,0

550

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

6,0

550

Thương mại điện tử

15,5

15

15

6,0

550

Marketing

15

15

15

6,0

550

Quản trị khách sạn

17

16

16

6,0

550

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

15

16

6,0

550

Việt Nam học

15

15

15

6,0

550

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

6,0

550

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

15

6,0

550

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

15

16

6,0

550

Đông phương học

15

15

15

6,0

550

Du lịch

16

15

15

6,0

550

Truyền thông đa phương tiện

15

15

15

6,0

550

Thiết kế đồ họa

15,5

15

15

6,0

550

Thanh nhạc

18,5

15

15

6,0

550

Piano

22

15

15

6,0

550

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

20

15

15

6,0

550

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

19,5

15

15

6,0

550

Quay phim 

19

15

15

6,0

550

Kỹ thuật phần mềm

 

 

15

6,0

550

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

15

6,0

550

Kinh doanh quốc tế

 

 

15

6,0

550

Quan hệ quốc tế

 

 

15

6,0

550

B. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021, nhóm ngành sức khỏe dao động từ 19 đến 24.5 điểm.

- Các nhóm ngành còn lại dao động từ 15 đến 19 điểm.

Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 được tính bằng tổng điểm của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực, không nhân hệ số điểm môn xét tuyển.
- Điểm chuẩn năm 2021 của trường cụ thể như sau:

C. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020

- Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tăng so với năm 2019, dao động từ 15- 24 điểm.

- Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm. Tiếp theo là ngành Dược học 21 điểm, Y học Dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm và Điều dưỡng là 19 điểm, Công nghệ kỹ thuật Ôtô 17 điểm, Quản trị Kinh doanh và Quản trị Khách sạn là 16 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.

- Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi THPT năm 2020 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Năm nay, nhà trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức xét điểm thi THPT.

- Điểm chuẩn năm 2020 của trường cụ thể như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 24
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
7210208 Piano N00 15
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
7210235 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình N05 15
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; D07 15
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
7210236 Quay phim N05 15

 

D. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019

- Điểm chuẩn ngành y khoa của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2019 là 23 điểm.

- Chiều 8.8, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm chuẩn 2019 theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia. 

- Theo đó, ngành Y khoa lấy điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm. Tiếp theo là các ngành dược học (20 điểm), y học dự phòng, diều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học (18 điểm), công nghệ kỹ thuật ô tô, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (17 điểm), quản trị kinh doanh, tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, du lịch (16 điểm), vật lý y khoa (15,5 diểm). Các ngành còn lại lấy 15 điểm. 

- Riêng các ngành có xét điểm môn năng khiếu, điểm chuẩn lần lượt: piano (22 điểm), đạo diễn điện ảnh – truyền hình (20 điểm), diễn viên kịch – điện ảnh truyền hình (19,5 điểm), quay phim (19 điểm), thanh nhạc (18,5 điểm), thiết kế nội thất (17,5 điểm), thiết kế đồ họa (15,5 điểm), kiến trúc (15 điểm).

- Điểm chuẩn năm 2019 của trường cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm
trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa

23

B00

2

7720110

Y học dự phòng

18

3

7720201

Dược học

20

A00; A01; B00; D07

4

7720301

Điều dưỡng

18

5

7520212

Kỹ thuật Y sinh

15

A00; A01; A02; B00

6

7520403

Vật lý y khoa

15.5

7

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

A00; B00; D07; D08

8

7420201

Công nghệ sinh học

15

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

15

A00; A01; B00; D07

10

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

11

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

12

7320108

Quan hệ công chúng

15

A01; C00; D01; D14

13

7310401

Tâm lý học

15

B00; C00; D01; D14

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

A00; A01; D01; D07

15

7510301

Kỹ thuật điện, điện tử

15

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

17

18

7480201

Công nghệ thông tin

15

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

15

20

7340301

Kế toán

15

21

7340201

Tài chính – Ngân hàng

15

22

7340101

Quản trị kinh doanh

16

23

7340404

Quản trị Nhân lực

15

24

7380107

Luật Kinh tế

15

25

7510605

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15

26

7340122

Thương mại điện tử

15.5

27

7340115

Marketing

15

28

7810201

Quản trị khách sạn

17

A00; A01; C00; D01

29

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

D01; D14; D15

31

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

16

32

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

D01; D04; D14; D15

33

7310608

Đông phương học

15

34

7810103

Du lịch

16

C00; D01; D14; D15

35

7320104

Truyền thông đa phương tiện

15

36

7310630

Việt Nam học

15

37

7210403

Thiết kế đồ họa

15.5

H00; H07; V00; V01

38

7580101

Kiến trúc

15

39

7580108

Thiết kế nội thất

17.5

40

7210205

Thanh nhạc

18.5

N01

41

7210208

Piano

22

N00

42

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

19.5

N05

43

7210235

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

20

44

7210236

Quay phim

19

 

* Tổ hợp xét tuyển

Tên môn tổ hợp

 

Tên môn tổ hợp

A00

Toán - Vật lí - Hóa học

 

D14

Ngữ văn - Lịch sử -Tiếng Anh

A01

Toán - Vật lí - Tiếng Anh

 

D15

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh

A02

Toán - Vật lí - Sinh học

 

H00

Ngữ văn - Vẽ tỉnh vật chì - Vẽ trang trí màu

B00

Toán - Hóa học - Sinh học

 

H07

Toán - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu

C00

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí

 

V00

Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì

D01

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 

V01

Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì

D04

Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung

 

N00

Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn piano

D07

Toán - Hóa học - Tiếng Anh

 

N01

Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát

D08

Toán - Sinh học - Tiếng Anh

 

N05

Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và viết bài bình luận

Bài viết liên quan

221