Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
B. Thông tin tuyển sinh Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ 19/4/2021 đến 11/6/2021 (thứ 2 đến thứ 6 trong giờ hành chính).
- Thời gian thi: Dự kiến từ ngày 02/8/2021 đến 08/8/2021 (Lịch thi cụ thể cho từng thí sinh sẽ ghi trong giấy báo thi).
2. Hồ sơ xét tuyển
- Một túi đựng hồ sơ và 2 phiếu dự thi (theo mẫu của trường đăng tải trên website). Túi đựng hồ sơ có dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào ảnh, ký tên, đóng dấu và xác nhận của Ban giám hiệu trường đang học hoặc chính quyền địa phương; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị (nếu là cán bộ, nhân viên, công an, quân nhân đang công tác).
- Trường hợp xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp thêm phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.
- Một bì thư ghi họ tên và địa chỉ người nhận.
- 03 ảnh: trong đó 01 ảnh cỡ 4x6 dán trên túi đựng hồ sơ, 02 ảnh cỡ 3x4 và mặt sau ghi họ tên và ngày sinh (ảnh chụp không quá 06 tháng).
- Đối với thí sinh xét tuyển vào hệ đại học 4 năm, thí sinh nộp 1 trong các bằng cấp sau: THPT hoặc bổ túc THPT hoặc Trung cấp.
- Nếu thí sinh đang học lớp 12: Nộp bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT tạm thời, chậm nhất đến khi nhận phiếu dự thi.
- Đối với thí sinh có bằng Trung cấp: Nộp thêm bảng điểm môn thi tốt nghiệp Văn, Sử, Địa; hoặc bảng điểm hay giấy xác nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Trường hợp xét tuyển thẳng: Nộp thêm bản sao giấy chứng hoặc bản sao bằng khen liên quan đến ngành xét tuyển hoặc bản sao bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp tại Nhạc viện.
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ chuyên môn: Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng âm nhạc, Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ âm nhạc tương đương.
- Trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp.
- Nếu tốt nghiệp Trung cấp, phải có điểm thi tốt nghiệp môn Văn, Sử, Địa từ 5,0 trở lên; hoặc phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu.
- Thi tuyển: Năng khiếu 1 (chuyên môn), hệ số 2 và năng khiếu 2 (kiến thức), hệ số 1.
- Xét tuyển: Nếu tốt nghiệp Trung cấp, điểm thi tốt nghiệp môn Văn, Sử, Địa từ 5 trở lên, hoặc học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Nội dung thi tuyển xem chi tiết tại đây
6. Chính sách ưu tiên
* Xét tuyển thẳng
- Nhạc viện chỉ xét tuyển thẳng vào bậc Đại học (hệ 4 năm) trong trường hợp thí sinh:
- Đạt giải chuyên nghiệp quốc tế từ giải ba trở lên (hoặc giải đơn ca, độc tấu trong các kỳ thi âm nhạc trong nước có trình độ tương đương được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận) đúng chuyên ngành dự thi tại Nhạc viện.
- Tốt nghiệp bậc Trung cấp tại Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh: Điểm thi tốt nghiệp chuyên môn từ 9,0 trở lên, xếp loại tốt nghiệp từ Giỏi trở lên (8,0), quá trình rèn luyện toàn khóa từ Tốt trở lên (0,8); thi bậc Đại học đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp.
- Thời gian được tính không quá 4 năm cho đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Tùy từng trường hợp, Hội đồng tuyển sinh có thể tổ chức kiểm tra bổ sung.
* Ưu tiên
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên căn cứ theo quy chế tuyển sinh và thông tư của Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH.
- Thí sinh đoạt giải chuyên nghiệp cấp quốc gia (được Bộ VHTT&DL công nhận) từ giải Ba trở lên đúng chuyên ngành dự thi tuyển sinh tại nhạc viện (thời gian được tính không quá 04 năm cho đến thời điểm nộp hồ sơ).
7. Học phí
- Học phí dự kiến năm học 2021 - 2022:
- Trung cấp: 8.200.000đ.
- Đại học: 11.700.000đ.
- Các chuyên ngành Nhạc cụ truyền thông được giảm 70% học phí.
8. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Nhạc cụ truyền thống
Gồm các chuyên ngành: Sáo trúc, Tranh bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Nhị, Tam thập lục, Guitar phím lõm.
|
Nội dung thi tuyển xem chi tiết TẠI ĐÂY | 12 |
Âm nhạc học |
04 |
|
Sáng tác âm nhạc |
07 |
|
Chỉ huy âm nhạc
Gồm các chuyên ngành: Chỉ huy hợp xướng, Chỉ huy dàn nhạc.
|
04 | |
Piano |
10 | |
Thanh nhạc |
35 | |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
28 |
C. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 1
Bậc Học | Chuyên Ngành | Điểm Chuẩn |
Đại học 2 năm | Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Đại học 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Bầu | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar dân tộc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Chỉ huy Hợp xướng | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Violin | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Viola | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 | |
Cello | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Double Bass | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 4 | |
Trumpet | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Thanh nhạc | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Organ | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Piano Jazz | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Trung cấp 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Bầu | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Tỳ bà | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Guitar phím lõm | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Nhị | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 16; Chuyên môn: 6,5; Kiến thức: 3 | |
Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Violin | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Cello | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Harp | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Oboe | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Clarinet | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Bassoon | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Trumpet | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Trombone | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Gõ giao hưởng | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Guitar | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Thanh nhạc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Organ điện tử | Tổng điểm: 20,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4,5 | |
Piano nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Bass nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Trung cấp 6 năm | Tranh | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Trung cấp 7 năm | Viola | Tổng điểm: 17; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 1 |
Cello | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Guitar | Tổng điểm: 27; Chuyên môn: 9; Kiến thức: 9 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Organ điện tử | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Piano nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Trung cấp 9 năm | Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Violon | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 2
Bậc Học | Chuyên Ngành | Điểm Chuẩn |
Trung cấp 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Gõ dân tộc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tranh | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tỳ bà | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar phím lõm | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Nhị | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tam thập lục | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 5 | |
Viola | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Cello | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Double bass | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Oboe | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Gõ giao hưởng | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Trung cấp 6 năm | Tỳ bà | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Tam thập lục | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Trung cấp 7 năm | Viola | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Clarinet | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |