Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh 2 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2020 - 2021
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2020 |
Năm tuyển sinh 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Âm nhạc học |
3 |
0 |
21.0 |
7 |
0 |
20.0 |
Sáng tác âm nhạc |
10 |
7 |
19.0 |
10 |
2 |
20.0 |
Chỉ huy âm nhạc |
2 |
1 |
21.0 |
8 |
6 |
20.5 |
Thanh nhạc |
30 |
26 |
18.0 |
35 |
27 |
21.0 |
BIểu diễn nhạc cụ phương tây |
33 |
30 |
18.0 |
28 |
21 |
21.0 |
Piano |
17 |
14 |
19.0 |
10 |
13 |
20.5 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
9 |
18.0 |
12 |
8 |
20.0 |
B. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
C. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
D. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 1
Bậc Học | Chuyên Ngành | Điểm Chuẩn |
Đại học 2 năm | Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Đại học 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Bầu | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar dân tộc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Chỉ huy Hợp xướng | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Violin | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 | |
Viola | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 | |
Cello | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Double Bass | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 4 | |
Trumpet | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Thanh nhạc | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Organ | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Piano Jazz | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Trung cấp 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Bầu | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Tỳ bà | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Guitar phím lõm | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Nhị | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 16; Chuyên môn: 6,5; Kiến thức: 3 | |
Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Violin | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Cello | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Harp | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Oboe | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Clarinet | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Bassoon | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Trumpet | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Trombone | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Gõ giao hưởng | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Guitar | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Thanh nhạc | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Organ điện tử | Tổng điểm: 20,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4,5 | |
Piano nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Bass nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 | |
Trung cấp 6 năm | Tranh | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Trung cấp 7 năm | Viola | Tổng điểm: 17; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 1 |
Cello | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Guitar | Tổng điểm: 27; Chuyên môn: 9; Kiến thức: 9 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 | |
Organ điện tử | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 | |
Piano nhạc nhẹ | Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 | |
Trung cấp 9 năm | Piano | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Violon | Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 2
Bậc Học | Chuyên Ngành | Điểm Chuẩn |
Trung cấp 4 năm | Sáo trúc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Gõ dân tộc | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tranh | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tỳ bà | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar phím lõm | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Nhị | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Tam thập lục | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Âm nhạc học | Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 5 | |
Viola | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Cello | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Double bass | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Oboe | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Gõ giao hưởng | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Gõ nhạc nhẹ | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Guitar nhạc nhẹ | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Trung cấp 6 năm | Tỳ bà | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Tam thập lục | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 | |
Trung cấp 7 năm | Viola | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Clarinet | Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
E. Hướng Dẫn Nhập Học Nhạc Viện Tp Hồ Chí Minh
* Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
- Giấy triệu tập trúng tuyển.
- Sơ yếu lí lịch theo mẫu của Nhạc viện (Thí sinh mua tại trường hoặc tải trên website: hcmcons.vn)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
- Bản sao học bạ THPT.
- Giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và giấy xác nhận vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự phường- xã cấp.
- Các loại giáy tờ chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên, gia đình chính sách.
- 3 ảnh 3 x4 mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh, chuyên ngành, hệ học...
- Sổ đoàn viên hoặc giấy chuyển sinh hoạt Đảng.
* Tất cả các loại giấy tờ trên thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:
- Phòng Công tác chính trị và Quản lý HS - SV - Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh
- 112 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028 38 292 329.