Mức học phí trường Đại học Gia Định năm 2020 - 2021
Mức học phí trường Đại học Gia Định năm 2020 - 2021, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Gia Định năm 2020 - 2021
- Năm 2020-2021, Đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.
- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020
- Đại học Gia Định đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển những ngành và chuyên ngành huấn luyện và đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020.
- Đại học Gia Định lấy 15 điểm với 11 chuyên ngành đào tạo.
- Cụ thể điểm trung tuyển Đại học Gia Đinh năm 2021 cụ thể như sau:
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính | 7480102 | 15 |
An toàn thông tin | |||
Kỹ thuật phần mềm | Công nghệ phần mềm | 7480103 | 15 |
Lập trình nhúng | |||
Tài chính ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 15 |
Ngân hàng | |||
Chứng khoán | |||
Bảo hiểm | |||
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | 15 |
Kiểm toán | |||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu | 7340101 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||
Quản trị sự kiện và lễ hội | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |||
Quản trị kinh doanh thương mại điện tử | |||
Quản trị bán hàng | |||
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
15 |
Tiếng Anh du lịch | |||
Tiếng Anh biên – phiên dịch | |||
Luật | Luật thương mại quốc tế | 7380101 | 15 |
Luật đầu tư | |||
Luật kinh doanh | |||
Công nghệ thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | 7480201 | 15 |
Thiết kế đồ họa | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Marketing | Marketing tổng hợp | 7340115 | 15 |
Marketing truyền thông | |||
Quản trị Marketing | |||
Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 | |
Đông phương học | Nhật Bản học | 7310608 | 15 |
Hàn Quốc học | |||
Trung Quốc học |
C. Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2020
1. Thời gian xét tuyển
* Dự kiến các đợt xét tuyển như sau:
- Đợt 1: 16/3/2020 – 31/5/2020
- Đợt 2: 01/6/2020 – 30/6/2020
- Đợt 3: 01/7/2020 – 31/7/2020
- Đợt 4: 01/8/2020 – 31/8/2020
- Đợt 5: 01/9/2020 – 30/9/2020
- Đợt 6: 01/10/2020 – 31/10/2020
- Đợt 7: 01/11/2020 – 30/11/2020
- Đợt 8: 01/12/2020 – 31/12/2020
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định.
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc GCN tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên ( nếu có).
* Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT năm 2020.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh cần tham gia kỳ thi và đạt mức điểm xét tuyển do GDU quy định.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và chọn một trong ba hình thức xét tuyển sau:
+ Hình thức 1: Xét tuyển theo điểm trung bình 03 học kỳ: Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Hình thức 2: Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong học kỳ 1 năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Hình thức 3: Điểm trung bình của 03 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong cả năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.
7. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính | 7480102 | A00, A01, C01, D01 |
An toàn thông tin | |||
Kỹ thuật phần mềm | Công nghệ phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D01 |
Lập trình nhúng | |||
Tài chính ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
Ngân hàng | |||
Chứng khoán | |||
Bảo hiểm | |||
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00, A01, C04, D01 |
Kiểm toán | |||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu | 7340101 | A00, A01, C04, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||
Quản trị sự kiện và lễ hội | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |||
Quản trị kinh doanh thương mại điện tử | |||
Quản trị bán hàng | |||
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
Tiếng Anh du lịch | |||
Tiếng Anh biên – phiên dịch | |||
Luật | Luật thương mại quốc tế | 7380101 | A00, A09, C04, D01 |
Luật đầu tư | |||
Luật kinh doanh | |||
Công nghệ thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
Thiết kế đồ họa | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Marketing | Marketing tổng hợp | 7340115 | A00, A01, C04, D01 |
Marketing truyền thông | |||
Quản trị Marketing | |||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C04, D01 | |
Đông phương học | Nhật Bản học | 7310608 | A01, C01, D01, D15 |
Hàn Quốc học | |||
Trung Quốc học |