Mức học phí trường Đại học Gia Định năm 2021 - 2022
Mức học phí trường Đại học Gia Định năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Gia Định năm 2021 - 2022
- Năm 2021-2022, trước tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn ra phức tạp.
- Trường đại học Gia Định đã đề ra mức học phí là: 11.000.000 VNĐ/ kỳ học đối với mỗi sinh viên.
- Mức học phí này hoàn toàn sẽ không thay đổi trong suốt 4 năm học.
- Ngoài ra, sinh viên theo học tại Đại học Gia Định sẽ được 100% giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Bên cạnh đó trường cũng đề ra những chính sách học bổng hấp dẫn.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2021
- Tối 15.9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Gia Định (GDU) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - đợt 1 của 14 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
- Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành “hot” tăng hơn so với dự kiến, dao động từ 15 - 16,5 điểm, cụ thể như sau: Quản trị kinh doanh (16,5 điểm), Công nghệ thông tin (16 điểm), Marketing (16 điểm), Ngôn ngữ Anh (15,5 điểm), Đông phương học (15,5 điểm) và các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển là 15 điểm.
- Cụ thể điểm trung tuyển Đại học Gia Đinh năm 2021 cụ thể như sau:
C. Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2021
1. Thời gian tuyển sinh
* Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT):
- Đợt 1: Từ ngày 01/04 đến 29/04/2021.
- Đợt 2: Từ ngày 02/05 đến 30/05/2021.
- Đợt 3: Từ ngày 01/06 đến 30/06/2021
- Đợt 4: Từ ngày 01/07 đến 30/08/2021.
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia do TP.HCM tổ chức: Sau khi Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo kết quả, Trường Đại học Gia Định sẽ thông báo thời gian và nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin điện tử của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bản chính).
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021.
- 02 tấm hình 3x4 (chụp không quá 06 tháng).
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia do TP.HCM tổ chức.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh cần tham gia kỳ thi và đạt mức điểm xét tuyển do GDU quy định.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
7. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, C00, D01 | 30 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 143 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | 197 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 412 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, C00, D01 | 95 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 598 |
Đông phương học | 7310608 | A00, A01, C00, D01 | 475 |
Kinh doanh quốc tế | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | 50 |