Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định từ năm 2020 mời các bạn tham khảo:

251


A. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020

- Đại học Gia Định đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển những ngành và chuyên ngành huấn luyện và đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. 

- Đại học Gia Định lấy 15 điểm với 11 chuyên ngành đào tạo.

- Cụ thể điểm trung tuyển Đại học Gia Đinh năm 2021 cụ thể như sau:

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính 7480102 15
An toàn thông tin
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm 7480103 15
Lập trình nhúng
Tài chính ngân hàng

 

 

Tài chính doanh nghiệp 7340201 15
Ngân hàng
Chứng khoán
Bảo hiểm
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301 15
Kiểm toán
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu 7340101 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị sự kiện và lễ hội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị kinh doanh thương mại điện tử
Quản trị bán hàng
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại   

 

7220201

15
Tiếng Anh du lịch
Tiếng Anh biên – phiên dịch
Luật  Luật thương mại quốc tế 7380101 15
Luật đầu tư
Luật kinh doanh
Công nghệ thông tin  Hệ thống thông tin quản lý 7480201 15
Thiết kế đồ họa
Kỹ thuật máy tính
Marketing Marketing tổng hợp 7340115 15
Marketing truyền thông
Quản trị Marketing
Quản trị khách sạn   7810201 15
Đông phương học Nhật Bản học 7310608 15
Hàn Quốc học
Trung Quốc học

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2020

1. Thời gian xét tuyển

* Dự kiến các đợt xét tuyển như sau:

- Đợt 1: 16/3/2020 – 31/5/2020

- Đợt 2: 01/6/2020 – 30/6/2020

- Đợt 3: 01/7/2020 – 31/7/2020

- Đợt 4: 01/8/2020 – 31/8/2020

- Đợt 5: 01/9/2020 – 30/9/2020

- Đợt 6: 01/10/2020 – 31/10/2020

- Đợt 7: 01/11/2020 – 30/11/2020

- Đợt 8: 01/12/2020 – 31/12/2020

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định.

- Bản photo công chứng học bạ THPT.

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc GCN tốt nghiệp THPT.

- Giấy chứng nhận ưu tiên ( nếu có).

* Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng: Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT năm 2020.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh cần tham gia kỳ thi và đạt mức điểm xét tuyển do GDU quy định.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và chọn một trong ba hình thức xét tuyển sau:

+ Hình thức 1: Xét tuyển theo điểm trung bình 03 học kỳ: Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Hình thức 2: Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong học kỳ 1 năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Hình thức 3: Điểm trung bình của 03 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong cả năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.

7. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Học phí

Học phí 11 triệu / 1 học kỳ, học phí ổn định không tăng suốt khóa học.

9. Các ngành tuyển sinh

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính 7480102 A00, A01, C01, D01
An toàn thông tin
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D01
Lập trình nhúng
Tài chính ngân hàng

 

 

Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00, A01, C04, D01
Ngân hàng
Chứng khoán
Bảo hiểm
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00, A01, C04, D01
Kiểm toán
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu 7340101 A00, A01, C04, D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị sự kiện và lễ hội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị kinh doanh thương mại điện tử
Quản trị bán hàng
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại   

 

7220201

 

 

A01, D01, D14, D15

Tiếng Anh du lịch
Tiếng Anh biên – phiên dịch
Luật  Luật thương mại quốc tế 7380101 A00, A09, C04, D01
Luật đầu tư
Luật kinh doanh
Công nghệ thông tin  Hệ thống thông tin quản lý 7480201 A00, A01, C01, D01
Thiết kế đồ họa
Kỹ thuật máy tính
Marketing Marketing tổng hợp 7340115 A00, A01, C04, D01
Marketing truyền thông
Quản trị Marketing
Quản trị khách sạn   7810201 A00, A01, C04, D01
Đông phương học Nhật Bản học 7310608 A01, C01, D01, D15
Hàn Quốc học
Trung Quốc học

 

C. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2019

- Năm 2019, Đại học Gia Định có ngưỡng điểm chuẩn dao động từ 14- 15 điểm.

- Cụ thể điểm trung tuyển Đại học Gia Đinh năm 2021 cụ thể như sau:

TT

MÃ NGÀNH

NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Điểm trúng tuyển

1

7480103

KỸ THUẬT PHẦN MỀM
- Công nghệ phần mềm
- Lập trình nhúng 

A00: Toán, Vật lý, Hóa

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C14: Ngữ văn, Toán, GDCD

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

14.5

2

7480102

MẠNG MÁY TÍNH & TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU
- Mạng máy tính
- An toàn thông tin 

 

14

3

7340101

QUẢN TRỊ KINH DOANH
- Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu
- Quản trị kinh doanh thương mại điện tử
- Quản trị nhà hàng – khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị sự kiện và lễ hội
- Quản trị marketing
- Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán, Vật Lý, Hóa học

A09: Toán, Địa lý, GDCD

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

14

4

7340201

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Chứng khoán
- Bảo hiểm 

 

 

15

5

7340301

KẾ TOÁN
- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán 

 

14.5

6

7220201

NGÔN NGỮ ANH
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Anh – Nhật
- Anh – Hàn
- Anh - Trung

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

 

 

14.5

Bài viết liên quan

251