Chương trình đào tạo liên tục “Phẫu thuật PHACO cơ bản” – Khóa 17 của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Thông tin chương trình đào tạo liên tục “Phẫu thuật PHACO cơ bản” – Khóa 17 của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch , mời các bạn đón xem:

144


A. Chương trình đào tạo liên tục “Phẫu thuật PHACO cơ bản” – Khóa 17 của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 

1. Mục tiêu đào tạo

- Kiến thức: Học viên được đào tạo các kiến thức cơ bản về bệnh lý đục thủy tinh thể, chỉ định PHACO, đánh giá và theo dõi sau phẫu thuật PHACO. 

- Thực hành: Học viên được đào tạo kỹ năng thực hành PHACO để điều trị bệnh lý đục thủy tinh thể. 

- Thái độ: Học viên được đào tạo thái độ đúng đắn trong các trường hợp cần chỉ định đục thủy tinh thể, biết cách tư vấn các loại kính nội nhãn phù hợp với bệnh nhân. 

2. Đối tượng chiêu sinh

Bác sĩ có bằng chuyên khoa Mắt (Chuyên khoa cấp 1, cấp 2, Cao học, Nội trú) hoặc đang là học viên sau đại học chuyên khoa Mắt. 

3. Thời gian đào tạo

- Dự kiến khai giảng: ngày 14 tháng 7 năm 2022. - Thời gian đào tạo: 03 tháng. 

4. Địa điểm học

* Lý thuyết: 

- Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP.HCM); 

- Trung tâm Đào tạo - Trị liệu kỹ thuật cao (số 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM). 

* Thực hành: 

- Phòng Wetlab 206, Lầu 2 – Khu A2 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP.HCM). 

- Bệnh viện Mắt Quốc tế Hoàn Mỹ Sài Gòn (số 27 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM). 

5. Số lượng học viên dự kiến

15 học viên. 

6. Học phí

- Số tiền: 35.000.000 đồng/1 người/1 khóa (Ba mươi lăm triệu đồng). 

- Đóng học phí tại Quầy Thu phí (Ngân hàng OCB)- Tầng trệt - Khu A1, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP.HCM. 

* Hoặc chuyển khoản qua ngân hàng theo thông tin sau: 

- Tên tài khoản: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh. 

- Số tài khoản: 127.0000.83638 + Chủ tài khoản: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. 

- Nội dung chuyển khoản ghi rõ: “HỌ TÊN HỌC VIÊN – PHẪU THUẬT PHACO CƠ BẢN – KHÓA 17” 

(Chú ý: nếu học viên nhờ người khác chuyển khoản vui lòng ghi nội dung chuyển khoản là “Họ tên của học viên tham gia lớp học”). 

- Học viên giữ biên lai thu tiền thay thế cho thẻ vào lớp. Nhà trường không giải quyết, hoàn trả học phí sau khi đã đóng. 

- Hạn chót đóng tiền: 10/7/2022.

7. Hồ sơ đăng ký (Đóng tiền trước khi nộp hồ sơ) 

- Đơn đăng ký (theo mẫu đính kèm) - 01 ảnh 3 x 4 cm), phía sau ảnh ghi đầy đủ họ tên và ngày tháng năm sinh. 

- 01 bản sao văn bằng tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp 1, chuyên khoa cấp 2, Nội trú, Cao học; hoặc giấy xác nhận là học viên sau đại học chuyên khoa Mắt. 

- Giấy giới thiệu của cơ quan công tác (nếu có).

- Bản sao biên lai đóng học phí. 

8. Hồ sơ đăng ký nộp trực tiếp cho

- Văn phòng Trung tâm Đào tạo - Trị liệu kỹ thuật cao - Khu B - Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, số 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM. 

- Phụ trách hồ sơ lớp học: 0902.271.721 (CN. Hương). 

9. Thời hạn nhận đăng ký

* Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/7/2022.

* Ghi chú: 

- Không nhận hồ sơ qua đường bưu điện. 

- Học viên tự túc chi phí ăn ở, đi lại. - Trường sẽ không hoàn trả hồ sơ và học phí sau khi lớp đã khai giảng. 

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)

- Điện thoại: 028.38.652.435

- Fax: 028.38.650.025

- Website: www.pnt.edu.vn

- Email: info@pnt.edu.v

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

Y khoa

24,65

23,50

27,5

26,35

26,35

27,35

Dược học

23,55

23,35

26,6

26,05

26,15

26,35

Điều dưỡng

20,60

20,60

23,45

23,7

24,25

24

Dinh dưỡng

20,35

20,15

22,45

23

23,8

23,45

Răng - Hàm - Mặt

25,15

24,05

27,55

26,5

26,6

27,35

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22,60

22,75

25,5

25,6

25,6

25,7

Kỹ thuật hình ảnh y học

21,45

21,90

24,75

24,65

24,85

24,7

Khúc xạ nhãn khoa

21,75

21,55

21,15

24,5

24,7

24,9

Y tế công cộng

18,05

18,20

19

20,4

23,15

21,35

Bài viết liên quan

144