Chương trình đào tạo liên tục “OCT-OCTA-Chụp mạch huỳnh quang” – Khóa 1 của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Thông tin chương trình đào tạo liên tục “OCT-OCTA-Chụp mạch huỳnh quang” – Khóa 1 của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Chương trình đào tạo liên tục “OCT-OCTA-Chụp mạch huỳnh quang” – Khóa 1 của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
1. Mục tiêu đào tạo
- Kiến thức: Học viên được cung cấp kiến thức giải phẫu về các thành phần của võng mạc trong hình ảnh OCT bình thường, đào tạo cách xác định và mô tả chính xác loại và vị trí của các sang thương trên hình ảnh OCT; đào tạo phân tích kết quả OCT-OCTA và chụp mạch huỳnh quang có hệ thống để chẩn đoán và điều trị các bệnh lý học võng mạc.
- Thực hành: Học viên được đào tạo kỹ năng vận hành máy, cách chụp và phân tích kết quả chụp OCT, OCTA và chụp mạch huỳnh quang.
- Thái độ: Học viên được đào tạo thái độ đúng đắn trong các trường hợp cần chỉ định chụp 0CT, OCTA và chụp mạch huỳnh quang.
2. Đối tượng chiêu sinh
Bác sĩ có bằng chuyên khoa Mắt (Chuyên khoa định hướng, Chuyên khoa cấp 1, Cao học, Nội trú).
3. Thời gian đào tạo
Dự kiến khai giảng: ngày 04 tháng 8 năm 2022. - Thời gian đào tạo: 03 tháng
4. Hình thức học
Trực tuyến bằng phần mềm Microsoft Team.
5. Số lượng học viên dự kiến
15 học viên.
6. Học phí
- Số tiền: 15.000.000 đồng/1 người/1 khóa (Mười lăm triệu đồng).
- Đóng học phí tại Quầy Thu phí (Ngân hàng OCB)- Tầng trệt - Khu A1, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP.HCM.
* Hoặc chuyển khoản qua ngân hàng theo thông tin sau:
- Tên tài khoản: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh.
- Số tài khoản: 127.0000.83638 + Chủ tài khoản: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.
- Nội dung chuyển khoản ghi rõ: “HỌ TÊN HỌC VIÊN - 0CT-OCTA-CHỤP MẠCH HUỲNH QUANG - KHÓA 1”
(Chú ý: nếu học viên nhờ người khác chuyển khoản vui lòng ghi nội dung chuyển khoản là “Họ tên của học viên tham gia lớp học”).
- Học viên giữ biên lai thu tiền thay thế cho thẻ vào lớp. Nhà trường không giải quyết, hoàn trả học phí sau khi đã đóng.
- Hạn chót đóng tiền: 01/8/2022.
7. Hồ sơ đăng ký (Đóng tiền trước khi nộp hồ sơ)
- Đơn đăng ký (theo mẫu đính kèm) - 01 ảnh (3 x 4 cm), phía sau ảnh ghi đầy đủ họ tên và ngày tháng năm sinh.
- 01 bản sao văn bằng tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp 1, chuyên khoa cấp 2, Nội trú, Cao học, chuyên khoa định hướng về Mắt.
- Giấy giới thiệu của cơ quan công tác (nếu có). - Bản sao biên lai đóng học phí.
8. Hồ sơ đăng ký nộp trực tiếp cho
- Văn phòng Trung tâm Đào tạo - Trị liệu kỹ thuật cao – Khu B - Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, số 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM.
- Phụ trách hồ sơ lớp học: 0902.271.721 (CN. Hương).
9. Thời hạn nhận đăng ký
* Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 01/8/2022.
* Ghi chú:
- Không nhận hồ sơ qua đường bưu điện.
- Học viên tự túc chi phí ăn ở, đi lại.
- Trường sẽ không hoàn trả hồ sơ và học phỉ sau khi lớp đã khai giảng.
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)
- Điện thoại: 028.38.652.435
- Fax: 028.38.650.025
- Website: www.pnt.edu.vn
- Email: info@pnt.edu.v
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |