Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022, mời các bạn đón xem:

137


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Ngành

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101TQ

315

7720101TP

315

B00

Dược học

7720201TQ

45

7720201TP

45

B00

Điều dưỡng

7720301TQ

100

7720301TP

100

B00

Dinh dưỡng

7720401TQ

30

7720401TP

30

B00

Răng - Hàm - Mặt

7720501TQ

42

7720501TP

42

B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

25

7720601TP

25

B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

20

7720602TP

20

B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

15

7720603TP

15

B00

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

20

7720699TP

20

B00

Y tế công cộng

7720701TQ

28

7720701TP

25

B00

(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)

- Điện thoại: 028.38.652.435

- Fax: 028.38.650.025

- Website: www.pnt.edu.vn

- Email: info@pnt.edu.v

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

Y khoa

24,65

23,50

27,5

26,35

26,35

27,35

Dược học

23,55

23,35

26,6

26,05

26,15

26,35

Điều dưỡng

20,60

20,60

23,45

23,7

24,25

24

Dinh dưỡng

20,35

20,15

22,45

23

23,8

23,45

Răng - Hàm - Mặt

25,15

24,05

27,55

26,5

26,6

27,35

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22,60

22,75

25,5

25,6

25,6

25,7

Kỹ thuật hình ảnh y học

21,45

21,90

24,75

24,65

24,85

24,7

Khúc xạ nhãn khoa

21,75

21,55

21,15

24,5

24,7

24,9

Y tế công cộng

18,05

18,20

19

20,4

23,15

21,35

Bài viết liên quan

137