Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Ngành |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
||
Y khoa |
7720101TQ |
315 |
7720101TP |
315 |
B00 |
Dược học |
7720201TQ |
45 |
7720201TP |
45 |
B00 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
100 |
7720301TP |
100 |
B00 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
30 |
7720401TP |
30 |
B00 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501TQ |
42 |
7720501TP |
42 |
B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
25 |
7720601TP |
25 |
B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
20 |
7720602TP |
20 |
B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
15 |
7720603TP |
15 |
B00 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699TQ |
20 |
7720699TP |
20 |
B00 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
28 |
7720701TP |
25 |
B00 |
(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)
- Điện thoại: 028.38.652.435
- Fax: 028.38.650.025
- Website: www.pnt.edu.vn
- Email: info@pnt.edu.v
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |