Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường đại học, cao đẳng, trung cấp, Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Hệ Đại học đào tạo 5 năm |
|||
Hội họa |
7210103 |
Khối H: + Môn xét tuyển: Ngữ văn |
45 |
Đồ hoạ Chuyên ngành Đồ hoạ tranh in (Print Making) và Đồ hoạ tranh truyện (Animation, Comic) |
7210104 |
Khối H: + Môn xét tuyển: Ngữ văn |
45 |
Điêu khắc |
7210105 |
Khối H: + Môn xét tuyển: Ngữ văn |
05 |
Hệ Đại học đào tạo 4 năm |
|||
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
7210101 |
Khối H: + Môn xét tuyển: Ngữ văn |
05 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Khối H: + Môn xét tuyển: Ngữ văn |
25 |
Thiết kế đồ họa Chuyên ngành Thiết kế đồ hoạ (Graphic Designer) và Thiết kế mỹ thuật truyền thông đa phương tiện (Multimedia Design Art) |
7210403 |
Khối H: + Môn xét tuyển: Ngữ văn |
135 |
* Chỉ tiêu:
- Ngành Hội họa (7210103) dự kiến 40 chỉ tiêu.
- Ngành Đồ họa (7210104) dự kiến 40 chỉ tiêu.
- Ngành Điêu khắc (7210105) dự kiến 05 chỉ tiêu.
- Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật (7210101) dự kiến 05 chỉ tiêu.
- Ngành Thiết kế đồ họa (7210403) dự kiến 94 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật (7140222) dự kiến 25 chỉ tiêu.
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ : 05 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Điện thoại : (84.8) 38 416 010 - Phòng Đào tạo QLKH&HTQT
- Điện thoại : (84.8) 35 100 328 - Phòng Công tác Sinh viên
- Điện thoại : (84.8) 38 030 237 - Phòng Hành chính Tổng hợp
- Điện thoại : (84.8) 38 416 012 - Bộ phận tài vụ
- Trung Tâm Polyart - Hotline: 0909 925 954
- Email : daotao@hcmufa.edu.vn
- Website : www.hcmufa.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Học sinh THPT |
Khu vực 3: 24 Khu vực 2: 23.75 Khu vực 2 NT: 23.50 Khu vực 1: 23.25 |
Khu vực 3: 25,75 Khu vực 2: 25,50 Khu vực 2 NT: 25,25 Khu vực 1: 25 |
Khu vực 3: 17,25 Khu vực 2: 17,00 Khu vực 2 NT: 16,50 Khu vực 1: 16,50 |
Nhóm 1 |
Khu vực 3: 22 Khu vực 2: 21.75 Khu vực 2 NT: 21.50 Khu vực 1: 21.25 |
Khu vực 3: 23,75 Khu vực 2: 23,50 Khu vực 2 NT: 23,25 Khu vực 1: 23
|
Khu vực 3: 15,25 Khu vực 2: 15,00 Khu vực 2 NT: 14,75 Khu vực 1: 14,50 |
Nhóm 2 |
Khu vực 3: 23 Khu vực 2: 22.75 Khu vực 2 NT: 22.50 Khu vực 1: 22.25 |
Khu vực 3: 24,75 Khu vực 2: 24,50 Khu vực 2 NT: 24,25 Khu vực 1: 24
|
Khu vực 3: 16,25 Khu vực 2: 16,00 Khu vực 2 NT: 15,75 Khu vực 1: 15,50 |