Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2021
Cụ thể mức điểm chuẩn của các ngành năm 2021 như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
|||
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm năng khiếu |
Điểm chuẩn |
|
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
7210235 | S00 | 7 |
KV 3: 19 KV 2: 18,75 KV 2 NT: 18,5 KV 1: 18,25 |
Đạo diễn Sân khấu |
7210227 | S00 |
7 |
KV 3: 20,5 KV 2: 20,25 KV 2 NT: 20 KV 1: 19,75 |
Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình |
7210234 | S00 |
8 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
Quay phim |
7210236 | S00 |
7 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Có đủ sức khoẻ để học tập và các quy định khác theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
a) Đạo diễn sân khấu: thi phân tích (hs2), năng khiếu, văn (lấy điểm học bạ 12 cả năm >=5)
b) Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: thi phân tích (hs2), năng khiếu, văn (lấy điểm học bạ 12 cả năm >=5)
c) Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình: thi phân tích, thi năng khiếu (hs2), văn (lấy điểm học bạ 12 cả năm >=5)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM là một trường đào tạo trong lĩnh vực văn hoá nghệ thuật, các ngành đào tạo đòi hỏi phải có năng khiếu đặc thù nên không nhận đăng ký xét tuyển.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Theo yêu cầu cụ thể của từng ngành/chuyên ngành đào tạo.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng phương thức thi tuyển từ 22 điểm, đây là mức bao gồm cả nhân hệ số và điểm ưu tiên khu vực.
- Môn Văn lấy điểm học bạ lớp 12 cả năm từ 5 trở lên.
5. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian đăng ký dự thi: 01/06 đến 15/7/2021
- Thời gian dự kiến tuyển sinh: 25/7 đến 30/7/2021 (lịch tuyển sinh có thể thay đổi căn cứ vào số lượng các ngành đào tạo cụ thể)
* Các điều kiện dự thi:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Có đủ sức khoẻ để học tập và các quy định khác theo quy chế tuyển sinh năm 2021
- Ngành diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình: thí sinh <= 23 tuổi.
* Hình thức thi tuyển:
TT |
Ngành |
Vòng sơ tuyển |
Vòng chung tuyển |
||
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
|||
1 |
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình |
Không thi sơ tuyển |
Phân tích tác phẩm nghệ thuật: xem phim và viết bài phân tích (hệ số 2) |
Năng khiếu: Xem và dựng ảnh liên hoàn theo 1 chủ đề dựa vào ảnh do BGK cung cấp. Trả lời các câu hỏi liên quan đến lĩnh vực điện ảnh, truyền hình |
Ngữ văn (lấy điểm học bạ lớp 12) |
2 |
Đạo diễn Sân khấu |
Không thi sơ tuyển |
Phân tích tác phẩm nghệ thuật: xem đĩa tác phẩm sân khấu và viết bài phân tích (hệ số 2) |
Thí sinh trình bày 01 tiểu phẩm theo chủ đề, tình huống, đạo cụ do BGGK quy định (thời gian không quá 08/tiểu phẩm) tối đa 3 nhân vật. Thí sinh có thể tham gia 1 vai diễn hoặc không tham gia diễn. Trả lời các câu hỏi liên quan đến lĩnh vực sân khấu. |
Ngữ văn (lấy điểm học bạ lớp 12) |
3 |
Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình |
- Kiểm tra tiếng nói trên hình thức đọc thơ hoặc đọc 1 đoạn văn. - Kiểm tra thẩm âm: hát 1 bài hát hoặc 1 đoạn bài hát - Kiểm tra năng khiếu diễn xuất: thí sinh diễn một tiểu phẩm đã chuẩn bị, có 1-2 nhân vật, trong đó thí sinh dự thi phải diễn chính. Thời gian tiểu phẩm không quá 5 phút |
Phân tích tác phẩm nghệ thuật: xem phim và viết bài phân tích |
Thi Năng khiếu: tiểu phẩm tự chọn và tình huống của BGK (hệ số 2) |
Ngữ văn (lấy điểm học bạ lớp 12) |
4 |
Quay phim |
Không thi sơ tuyển |
Phân tích tác phẩm nghệ thuật: xem phim và viết bài phân tích |
- Thí sinh chụp ảnh - Thí sinh vấn đáp về kiến thức tạo hình (phân tích ảnh đã chụp) (hệ số 2) |
Ngữ văn (lấy điểm học bạ lớp 12) |
6. Các ngành tuyển sinh
STT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN 2020 |
1 |
Đạo diễn Sân khấu |
7210227 |
15 |
S00 |
25.5 |
2 |
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình |
7210234 |
100 |
S00 |
28 |
3 |
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
7210235 |
45 |
S00 |
28 |
4 |
Quay phim |
7210236 |
19 |
S00 |
27.5 |
7. Học phí và lộ trình tăng học phí
* Dự kiến năm học 2021 – 2022:
- Hệ Đại học chính quy (1 tháng): 1.290.000 đồng
- Hệ Đại học chính quy (1 năm): 12.900.000 đồng
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2020
Cụ thể mức điểm chuẩn của các ngành năm 2020 như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Trúng tuyển |
Thi năng khiếu |
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
|
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình |
25 |
6 |
5,5 |
23 |
Đạo diễn Sân khấu |
24 |
5 |
7,0 |
26 |
Diễn viên Kịch – Điện ảnh – Truyền hình |
26 |
7 |
8,0 |
27 |
Quay phim |
24 |
7 |
6,5 |
25 |