Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM từ năm 2019 - 2021
- Điểm trúng tuyển vào trường SKDAHCM qua các năm cũng khá cao.
- Ngành đạo diễn điện ảnh – truyền hình là ngành có điểm chuẩn cao nhất qua các năm, năm 2019 là 27 điểm và năm 2020 là 28 điểm.
- Trong năm 2020, 2 ngành đạo diễn và diễn viên điện ảnh – truyền hình có mức điểm chuẩn bằng nhau.
- Điểm thi môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển được tính theo hệ số 2 và yêu cầu đạt từ 7.0 trở lên.
- Cụ thể mức điểm chuẩn của các ngành qua các năm như sau:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sân khấu Điện ảnh từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
Điểm năng khiếu |
Điểm chuẩn |
|
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
5,5 | 23 | 7,0 | 28 | 7 |
KV 3: 19 KV 2: 18,75 KV 2 NT: 18,5 KV 1: 18,25 |
Đạo diễn Sân khấu |
7,0 |
26 |
7,0 |
25,5 |
7 |
KV 3: 20,5 KV 2: 20,25 KV 2 NT: 20 KV 1: 19,75 |
Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình |
8,0 |
27 |
7,0 |
28 |
8 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
Quay phim |
6,5 |
25 |
7,0 |
27,5 |
7 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2021
- Cụ thể mức điểm chuẩn của các ngành năm 2021 như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
|||
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm năng khiếu |
Điểm chuẩn |
|
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
7210235 | S00 | 7 |
KV 3: 19 KV 2: 18,75 KV 2 NT: 18,5 KV 1: 18,25 |
Đạo diễn Sân khấu |
7210227 | S00 |
7 |
KV 3: 20,5 KV 2: 20,25 KV 2 NT: 20 KV 1: 19,75 |
Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình |
7210234 | S00 |
8 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
Quay phim |
7210236 | S00 |
7 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2020
Cụ thể mức điểm chuẩn của các ngành năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | 2020 | ||
Điểm NK | Tổng | |||
Đạo diễn sân khấu | 7210227 | 26 | 7.0 | 25.5 |
Diễn viên kịch điện ảnh, truyền hình | 7210234 | 27 | 7.0 | 28 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 7210235 | 23 | 7.0 | 28 |
Quay phim | 7210236 | 25 | 7.0 | 27.5 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2019
Cụ thể mức điểm chuẩn của các ngành năm 2019 như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Trúng tuyển |
Thi năng khiếu |
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
|
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình |
25 |
6 |
5,5 |
23 |
Đạo diễn Sân khấu |
24 |
5 |
7,0 |
26 |
Diễn viên Kịch – Điện ảnh – Truyền hình |
26 |
7 |
8,0 |
27 |
Quay phim |
24 |
7 |
6,5 |
25 |