Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022
* Cụ thể các ngành đào tạo của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 như sau:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, D01 | x |
Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) |
7480101_TTNT | A00, A01, D01 | x |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
7480101_CLCA | A00, A01, D01 | x |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01, D01 | x |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
7480102_CLCA | A00, A01, D01 | x |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, D01 | x |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
7480103_CLCA | A00, A01, D01 | x |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01, D01 | x |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
7480104_TT | A00, A01, D01 | x |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
7480104_CLCA | A00, A01, D01 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | x |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) |
7340122_CLCA | A00, A01, D01 | x |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01 | x |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
7480201_CLCN | A00, A01, D01 | x |
Khoa học dữ liệu |
7480109 | A00, A01, D01 | x |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01, D01 | x |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
7480202_CLCA | A00, A01, D01 | x |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 | A00, A01, D01 | x |
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành hệ thống nhúng và IoT) |
7480106_IoT | A00, A01, D01 | x |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
7480106_CLCA | A00, A01, D01 | x |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) |
7480101_LK | x | |
Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | 7480102_LK |
|
x |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Cơ sở Quận Thủ Đức (cho ngành Máy Tính, Công Nghệ)
- Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, Đại học Quốc Gia TP.HCM Trường Đại học CNTT, Phòng E2.1, Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: 028 2253 9550 / 0987 420 020 – 0909 300 994
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
XXét theoét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
điểm thi đánh giá năng lực |
|
Thương mại điện tử |
29,9 |
900 |
26,5 |
840 |
26,7 |
878 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) |
21,05 |
790 |
24,8 |
750 |
26,3 |
795 |
Khoa học máy tính |
24,55 |
980 |
27,2 |
870 |
27,3 |
920 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
22,65 |
900 |
25,7 |
780 |
26,75 |
877 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23,2 |
840 |
26 |
780 |
26,35 |
810 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
20 |
750 |
23,6 |
750 |
25,6 |
750 |
Kỹ thuật phần mềm |
25,3 |
960 |
27,7 |
870 |
27,55 |
930 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
23,2 |
890 |
26,3 |
800 |
27 |
880 |
Hệ thống thông tin |
23,5 |
860 |
26,3 |
780 |
26,7 |
855 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
21,4 |
750 |
24,7 |
750 |
26,15 |
775 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
17,8 |
750 |
22 |
750 |
25,1 |
750 |
Kỹ thuật máy tính |
23,8 |
870 |
26,7 |
820 |
26,9 |
865 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
21 |
750 |
24,2 |
750 |
25,9 |
790 |
Công nghệ thông tin |
24,65 |
950 |
27 |
870 |
27,3 |
905 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
21,3 |
750 |
23,7 |
750 |
25,85 |
795 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) |
23,5 |
870 |
- |
- |
|
|
An toàn thông tin |
24,45 |
900 |
26,7 |
850 |
27 |
880 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
22 |
800 |
25,3 |
750 |
26,45 |
835 |
Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo) |
|
|
27,1 |
900 |
27,5 |
950 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
25,9 |
830 |
26,65 |
875 |
Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT) |
|
|
26 |
780 |
26,4 |
845 |