Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:

272


A. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022

Đối với năm 2021, mức học phí đào tạo đại trà của trường là: 25.000.000 VNĐ/ Năm học. Cụ thể hơn như sau:

Hệ đào tạo Đơn giá học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2022 – 2023 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 (đồng/ năm học) Đơn giá học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (đồng/ năm học)
Chính quy 25.000.000 30.000.000 35.000.000 42.000.000
Chương trình đào tạo chất lượng 35.000.000 40.000.000 40.000.000 42.000.000
Chương trình tiên tiến 45.000.000 50.000.000 50.000.000 55.000.000
Chương trình liên kết( đại học Birmingham 3.5 năm) 80.000.000 80.000.000 138.000.000

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021

- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 25,1-27,55

- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) cao nhất ở ngành Kỹ thuật phần mềm, thấp nhất ngành Hệ thống thông tin (tiên tiến).

- So với năm ngoái, mặt bằng điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin năm nay cao hơn 1-3 điểm tùy ngành.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 25,1-27,55

- Năm nay, trường tuyển 22 chương trình đào tạo với 6 phương thức, trong đó xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM tối đa 50% và xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối thiểu 25%.

- Trường còn xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (tối đa 2%) và xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City, Anh.

C. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

2. Phạm vi tuyển sinh

Cả nước.

3. Tổ hợp môn xét tuyển

- A00, A01, D01, D06,  D07;

- Riêng ngành Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) xét tuyển thêm tổ hợp D06;

- Ngành Hệ thống thông tin (chương trình tiên tiến) không xét tuyển tổ hợp A00.

4. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQG-HCM (tối đa 5% chỉ tiêu)

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (tối đa 16% chỉ tiêu)

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 (tối đa 50% chỉ tiêu)

-  Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (tối thiểu 25% chỉ tiêu)

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín (tối đa 2% chỉ tiêu)

- Phương thức 6: Xét tuyển theo quy định của Trường ĐH.CNTT (tối đa 2%). - Mới cập nhật

- Phương thức 7: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City 

- Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng 

+ Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.

+ Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.

* Lưu ý: chỉ tiêu của từng phương thức có thể được điều chỉnh tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)

- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 600 điểm cho tất cả các ngành xét tuyển.

6. Bảng phân bổ chỉ tiêu

STT

Mã đơn vị

Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh

Ngành/nhóm ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu dự kiến

1

QSC

7480101

Khoa học máy tính

95

2

QSC

7480101_TTNT

Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)

40

3

QSC

7480101_CLCA

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

145

4

QSC

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

90

5

QSC

7480102_CLCA

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(chất lượng cao)

100

6

QSC

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

7

QSC

7480103_CLCA

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

120

8

QSC

7480104

Hệ thống thông tin

85

9

QSC

7480104_TT

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

65

10

QSC

7480104_CLCA

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

75

11

QSC

7340122

Thương mại điện tử

55

12

QSC

7340122_CLCA

Thương mại điện tử (chất lượng cao)

55

13

QSC

7480201

Công nghệ thông tin

100

14

QSC

7480201_CLCN

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

120

15

QSC

7480109

Khoa học dữ liệu

55

16

QSC

7480202

An toàn thông tin

70

17

QSC

7480202_CLCA

An toàn thông tin (chất lượng cao)

85

18

QSC

7480106

Kỹ thuật máy tính

55

19

QSC

7480106_IOT

Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT)

40

20

QSC

7480106_CLCA

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

100

21

QSC

7480101_LK

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

60

22

QSC

7480102_LK

Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng)

60

7. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

- Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.

Bài viết liên quan

272