- So với năm ngoái, mặt bằng chung điểm chuẩn năm nay tăng 2-3 điểm.
- Năm ngoái, với phương thức xét điểm thi THPT quốc gia, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin ở mức 20-25,3; cao nhất là ngành Kỹ thuật phần mềm, kế đó là Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính.
- Năm nay, Đại học Công nghệ thông tin có 6 phương thức tuyển sinh khác: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia TP HCM; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết quả các kỳ thi quốc tế uy tín; xét theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City (Anh) và xét điểm thi đánh giá năng lực.
B. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐH Quốc gia – TP.HCM.
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo Dục & Đào tạo (tối đa 5% chỉ tiêu)
– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc Gia – TP.HCM (tối đa 18% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia – TP.HCM tổ chức năm 2020 (tối đa 50% chỉ tiêu)
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (tối thiểu 25% chỉ tiêu).
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của các kỳ thi quốc tế uy tín (tối đa 2% chỉ tiêu).
– Phương thức 6: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do Đại học Birmingham City cấp bằng (không tính vào tổng chỉ tiêu)
5. Quy định học phí
– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM năm học 2020-2021 như sau:
– Đối với chương trình đại trà là: 20.000.000 đồng/năm học (trong trường hợp đề án thí điểm tự chủ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin được phê duyệt).
– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm.
6. Các nhóm ngành và chỉ tiêu như sau
STT |
Mã đơn vị |
Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh |
Ngành/nhóm ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
QSC |
7480101 |
Khoa học máy tính |
80 |
2 |
QSC |
7480101_TTNT |
Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) |
35 |
3 |
QSC |
7480101_CLCA |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
120 |
4 |
QSC |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
75 |
5 |
QSC |
7480102_CLCA |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
85 |
6 |
QSC |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
7 |
QSC |
7480103_CLCA |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
120 |
8 |
QSC |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
70 |
9 |
QSC |
7480104_TT |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
55 |
10 |
QSC |
7480104_CLCA |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
65 |
11 |
QSC |
7340122 |
Thương mại điện tử |
50 |
12 |
QSC |
7340122_CLCA |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) |
50 |
13 |
QSC |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
14 |
QSC |
7480201_CLCN |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
120 |
15 |
QSC |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
55 |
16 |
QSC |
7480202 |
An toàn thông tin |
65 |
17 |
QSC |
7480202_CLCA |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
80 |
18 |
QSC |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
50 |
19 |
QSC |
7480106_IOT |
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) |
35 |
20 |
QSC |
7480106_CLCA |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
90 |
21 |
QSC |
7480101_LK |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) |
60 |
22 |
QSC |
7480102_LK |
Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) |
60 |