Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022
B. Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2022
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
C. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38293.828
- Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục học |
19 |
B00, D01: 21,25 C00, C01: 22,15 |
600 |
B00: 22,6 C00: 23,2 C01: 22,6 D01: 23 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
26,17 |
880 |
27,2 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
24,5 |
25,65 |
880 |
26,7 |
Ngôn ngữ Nga |
19,8 |
20 |
630 |
23,95 |
Ngôn ngữ Pháp |
21,7 |
D03: 22,75 D01: 23,2 |
730 |
D01: 25,5 D03: 25,1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,6 |
25,2 |
818 |
D01: 27 D04: 26,8 |
Ngôn ngữ Đức |
22,5 (D01) 20,25 (D05) |
D05: 22 D01: 23 |
730 |
D01: 25,6 D05: 24 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
21,9 |
22,5 |
660 |
25,3 |
Ngôn ngữ Italia |
20 |
21,5 |
610 |
24,5 |
Triết học |
19,5 |
A01, D01, D14: 21,25 C00: 21,75 |
600 |
A01: 23,4 C00: 23,7 D01, D14: 23,4 |
Lịch sử |
21,3 |
D01, D14: 22 C00: 22,5 |
600 |
C00: 24,1 D01, D14: 24 |
Ngôn ngữ học |
21,7 |
D01, D14: 23,5 C00: 24,3 |
680 |
C00: 25,2 D01, D14: 25 |
Văn học |
21,3 |
D01, D14: 24,15 C00: 24,65 |
680 |
C00: 25,8 D01, D14: 25,6 |
Văn hoá học |
23 |
D01, D14: 24,75 C00: 25,6 |
650 |
C00: 25,7 D01, D14: 25,6 |
Quan hệ quốc tế |
24,3 |
D14: 25,6 D01: 26 |
850 |
D01: 26,7 D14: 26,9 |
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao |
24,3 |
D14: 25,4 D01: 25,7 |
850 |
D01: 26,3 D14: 26,6 |
Xã hội học |
22 |
A00, D01, D14: 24 C00: 25 |
640 |
A00: 25,2 C00: 25,6 D01, D14: 25,2 |
Nhân học |
20,3 |
D01, D14: 21,75 C00: 22,25 |
600 |
C00: 24,7 D01: 24,3 D14: 24,5 |
Tâm lý học |
23,78 (C00, B00) 23,5 (D01, D14) |
B00, D01, D14: 25,9 C00: 26,6 |
840 |
B00: 26,2 C00: 26,6 D01: 26,3 D14: 26,6 |
Địa lý học |
21,1 |
A01, D01, D15: 22,25 C00: 22,75 |
600 |
A01: 24 C00: 24,5 D01, D15: 24 |
Đông phương học |
22,85 |
D04, D14: 24,45 D01: 24,65 |
765 |
D01: 25,8 D04: 25,6 D14: 25,8 |
Nhật Bản học |
23,61 |
D06, D14: 25,2 D01: 25,65 |
818 |
D01: 26 D06: 25,9 D14: 26,1 |
Nhật bản học - Chất lượng cao |
23,3 |
D06, D14: 24,5 D01: 25 |
800 |
D01: 25,4 D06: 25,2 D14: 25,4 |
Hàn Quốc học |
23,45 |
25,2 |
818 |
D01: 26,25 D14: 26,45 DD2, DH5: 26 |
Báo chí |
24,7 (C00) 24,1 (D01, D14) |
D01, D14: 26,15 C00: 27,5 |
820 |
C00: 27,8 D01: 27,1 D14: 27,2 |
Báo chí - Chất lượng cao |
23,3 |
D01, D14: 25,4 C00: 26,8 |
820 |
C00: 26,8 D01: 26,6 D14: 26,8
|
Truyền thông đa phương tiện |
24,3 |
D14, D15: 26,25 D01: 27 |
880 |
D01: 27,7 D14, D15: 27,9 |
Thông tin - thư viện |
19,5 |
A01, D01, D14: 21 C00: 21,25 |
600 |
A01: 23 C00: 23,6 D01, D14: 23 |
Quản lý thông tin |
21 |
A01, D01, D14: 23,75 C00: 25,4 |
620 |
A01: 25,5 C00: 26 D01, D14: 25,5 |
Lưu trữ học |
20,5 |
D01, D14: 22,75 C00: 24,25 |
608 |
C00: 24,8 D01, D14: 24,2 |
Đô thị học |
20,2 |
A01, D01, D14: 22,1 C00: 23,1 |
600 |
A01: 23,5 C00: 23,7 D01, D14: 23,5 |
Công tác xã hội |
20,8 (C00, D01) 20 (D14) |
D01, D14: 22 C00: 22,8 |
600 |
C00: 24,3 D01, D14: 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25,5 (C00) 24,5 (D01, D14) |
D01, D14: 26,25 C00: 27,3 |
825 |
C00: 27 D01:26,6 D14: 26,8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao |
22,85 |
D01, D14: 25 C00: 25,55 |
800 |
C00: 25,4 D01, D14: 25,3 |
Du lịch |
- |
- |
- |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
|
24 |
800 |
D01: 26,3 D04: 26,2 |
Tôn giáo học |
|
D01, D14: 21 C00: 21,5 |
600 |
C00: 21,7 D01, D14: 21,4 |
Quản trị văn phòng |
|
D01, D14: 24,5 C00: 26 |
660 |
C00: 26,9 D01, D14: 26,2 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
21 |
Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao |
|
|
|
D01: 25,6 D05: 24 |
Việt Nam học |
|
|
|
C00: 24,5 D01, D14, D15: 23,5 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
B00: 21,1 B08, D01, D14: 21,2 |