Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 203


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022

B. Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2022 

- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)

- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)

- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)

- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)

- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)

- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)

- Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)

- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)

- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

C. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

- SĐT: 028.38293.828

- Email:  hanhchinh@hcmussh.edu.vn

- Website: http://hcmussh.edu.vn/

- Facebook:www.facebook.com/ussh.vnuhcm/

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

19 

B00, D01: 21,25

C00, C01: 22,15

600 

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

Ngôn ngữ Anh

25 

26,17

880 

27,2

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

24,5

25,65

880 

26,7

Ngôn ngữ Nga

 19,8

20

630 

23,95

Ngôn ngữ Pháp

21,7 

D03: 22,75

D01: 23,2

730 

D01: 25,5

D03: 25,1

Ngôn ngữ Trung Quốc

 23,6

25,2

 818

D01: 27

D04: 26,8

Ngôn ngữ Đức

22,5 (D01)

20,25 (D05) 

D05: 22

D01: 23

730 

D01: 25,6

D05: 24

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

21,9 

22,5

 660

25,3

Ngôn ngữ Italia

20 

21,5

 610

24,5

Triết học

 19,5

A01, D01, D14: 21,25

C00: 21,75

600 

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

Lịch sử

 21,3

D01, D14: 22

C00: 22,5

 600

C00: 24,1

D01, D14: 24

Ngôn ngữ học

21,7 

D01, D14: 23,5

C00: 24,3

 680

C00: 25,2

D01, D14: 25

Văn học

21,3 

D01, D14: 24,15

C00: 24,65

680 

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

Văn hoá học

 23

D01, D14: 24,75

C00: 25,6

650 

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

Quan hệ quốc tế

24,3 

D14: 25,6

D01: 26

850 

D01: 26,7

D14: 26,9

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

24,3

D14: 25,4

D01: 25,7

 850

D01: 26,3

D14: 26,6

Xã hội học

 22

A00, D01, D14: 24

C00: 25

 640

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

Nhân học

 20,3

D01, D14: 21,75

C00: 22,25

600 

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

Tâm lý học

23,78 (C00, B00)

23,5 (D01, D14) 

B00, D01, D14: 25,9

C00: 26,6

 840

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

Địa lý học

21,1 

A01, D01, D15: 22,25

C00: 22,75

600 

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

Đông phương học

22,85 

D04, D14: 24,45

D01: 24,65

765 

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

Nhật Bản học

23,61 

D06, D14: 25,2

D01: 25,65

 818

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

Nhật bản học - Chất lượng cao

23,3

D06, D14: 24,5

D01: 25

800 

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

Hàn Quốc học

 23,45

25,2

818 

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

Báo chí

24,7 (C00)

24,1 (D01, D14) 

D01, D14: 26,15

C00: 27,5

 820

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

Báo chí - Chất lượng cao

23,3

D01, D14: 25,4

C00: 26,8

820 

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

 

Truyền thông đa phương tiện

24,3

D14, D15: 26,25

D01: 27 

880 

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

Thông tin - thư viện

19,5 

A01, D01, D14: 21

C00: 21,25

 600

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

Quản lý thông tin

21

A01, D01, D14: 23,75

C00: 25,4

620 

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

Lưu trữ học

 20,5

D01, D14: 22,75

C00: 24,25

 608

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

Đô thị học

 20,2

A01, D01, D14: 22,1

C00: 23,1

600 

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

Công tác xã hội

20,8 (C00, D01)

20 (D14) 

D01, D14: 22

C00: 22,8

600 

C00: 24,3

D01, D14: 24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,5 (C00)

24,5 (D01, D14)

D01, D14: 26,25

C00: 27,3

 825

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

22,85

D01, D14: 25

C00: 25,55

800 

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

Du lịch

 -

 

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

 

24

800 

D01: 26,3

D04: 26,2

Tôn giáo học

 

D01, D14: 21

C00: 21,5

600 

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

Quản trị văn phòng

 

D01, D14: 24,5

C00: 26

660 

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

Quản lý giáo dục

 

 

 

21

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

 

 

 

D01: 25,6

D05: 24

Việt Nam học

 

 

 

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

Bài viết liên quan

1 203