Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022, mời các bạn đón xem:

223


A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.

Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

B. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn 3 phương thức năm 2022

Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển: Xét học bạ, SAT (Scholastic Assessment Test), Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại trường.

  • Điểm chuẩn HIU theo phương thức xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ (tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khoẻ và Khối ngành Giáo dục có mức điểm cao nhất, cụ thể:

(1) Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:

Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh); Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học: 40 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều Dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: 32.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.

(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:

Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học: 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất, Hộ sinh: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm

  • Điểm chuẩn HIU theo phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 34 ngành đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có)

Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh); Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Dược học; Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học: 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất, Hộ sinh: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.

  • HIU Xét kết quả Kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test)

Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT(Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.

Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:

Để tra cứu kết quả xét tuyển: thí sinh truy cập vào trang: http://online.hiu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) sẽ được Nhà trường gửi Thông báo kết quả xét tuyển qua các địa chỉ đã đăng ký với Trường. Trường sẽ kiểm tra điều kiện tốt nghiệp THPT khi thí sinh nhập học chính thức. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, HIU sẽ công bố theo đúng thời gian của Bộ GD&ĐT ban hành.

Trong thời gian từ 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022, các thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để chắc chắn trúng tuyển và nhập học vào trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thí sinh cần đăng ký NGUYỆN VỌNG 1 vào ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Lưu ý: Kết quả xét tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) của thí sinh theo Thông báo này sẽ không còn giá trị nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 2: Xét học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test).

Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.

Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1

- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.

- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

b. Phương thức 2

Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:

- Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30
điểm trở lên.

- Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên.

- Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

c. Phương thức 3:

- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.

- Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:

+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

- Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

d. Phương thức 4

- SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.

- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

e. Phương thức 5

Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

g. Phương thức 6

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.

- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:

Chương trình tiếng việt:

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.

Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.

Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.

Chương trình tiếng anh:

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.

Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.

Chương trình liên kết quốc tế: Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường

Bản photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian tuyển sinh (dự kiến): Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M11

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, D84

Quản lý giáo dục

7140114

M00, M01, M11

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T03, T07

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, V00, V01

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, V00, V01

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D96

Quan hệ quốc tế

7310206

A00, A01, C00, D01

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

7310206

A00, A01, C00, D01

Việt Nam học

7310630

A01, C00, D01, D78

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01, C00, D01, D78

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh)

7340101

A00, A01, C00, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

Luật

7380101

A00, C00, D01, C14

Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh)

7380101

A00, C00, D01, C14

Luật kinh tế

7380107

A00, A08, C00, D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh

7480201

A00, A01, D01, D90

Kiến trúc

7580101

A00, D01, V00, V01

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D90

Dược học

7720201

A00, B00, D90, D07

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D90, D07

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, D90, D07

Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh)

7720501

A00, B00, D90, D07

Chăm sóc Sức khỏe răng miệng

7720501

A00, B00, D90, D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, D90, D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

A00, B00, D90, D07

Y khoa

7720101

A00, B00, D90, D07

Y khoa (Chương trình tiếng Anh)

7220101

A00, B00, D90, D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh)

7810201

A00, A01, C00, D01

Digital Marketing

7340114

A00, A01, C00, D01

Quản trị sự kiện

7340412

A00, A01, C00, D01

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00, D01

Tâm lý học

7310401

B00, B03, C00, D01

Y học cổ truyền

7720115

A00, B00, D90, D07

Hộ sinh

7720302

A00, B00, D90, D07

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C00, D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, C00, D01, D04

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209

A00, C00, D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01, C00, D01, D78

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D90

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh

7510605

A00, A01, D01, D90

Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7810201

A00, A01, C00, D01

Kinh doanh quản lý

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7340101

A00, A01, C00, D01

Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7220201

A01, D01, D14, D96

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: http://hiu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM

SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

Email: hiu@hiu.vn

Website: http://hiu.vn/

Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

Bài viết liên quan

223