Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

279


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

A. Giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)

Mã trường: HIU

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế

Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM

SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

Email: hiu@hiu.vn

Website: http://hiu.vn/

Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 2: Xét học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test).

Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.

Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1

- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.

- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

b. Phương thức 2

Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:

- Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30
điểm trở lên.

- Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên.

- Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

c. Phương thức 3:

- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.

- Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:

+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

- Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

d. Phương thức 4

- SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.

- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

e. Phương thức 5

Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

g. Phương thức 6

- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.

- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:

Chương trình tiếng việt:

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.

Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.

Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.

Chương trình tiếng anh:

Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.

Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.

Chương trình liên kết quốc tế: Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường

Bản photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian tuyển sinh (dự kiến): Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M11

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, D84

Quản lý giáo dục

7140114

M00, M01, M11

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T02, T03, T07

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, V00, V01

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, V00, V01

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D96

Quan hệ quốc tế

7310206

A00, A01, C00, D01

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

7310206

A00, A01, C00, D01

Việt Nam học

7310630

A01, C00, D01, D78

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01, C00, D01, D78

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh)

7340101

A00, A01, C00, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

Luật

7380101

A00, C00, D01, C14

Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh)

7380101

A00, C00, D01, C14

Luật kinh tế

7380107

A00, A08, C00, D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh

7480201

A00, A01, D01, D90

Kiến trúc

7580101

A00, D01, V00, V01

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D90

Dược học

7720201

A00, B00, D90, D07

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D90, D07

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, D90, D07

Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh)

7720501

A00, B00, D90, D07

Chăm sóc Sức khỏe răng miệng

7720501

A00, B00, D90, D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, D90, D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

A00, B00, D90, D07

Y khoa

7720101

A00, B00, D90, D07

Y khoa (Chương trình tiếng Anh)

7220101

A00, B00, D90, D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh)

7810201

A00, A01, C00, D01

Digital Marketing

7340114

A00, A01, C00, D01

Quản trị sự kiện

7340412

A00, A01, C00, D01

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00, D01

Tâm lý học

7310401

B00, B03, C00, D01

Y học cổ truyền

7720115

A00, B00, D90, D07

Hộ sinh

7720302

A00, B00, D90, D07

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C00, D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, C00, D01, D04

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209

A00, C00, D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01, C00, D01, D78

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D90

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh

7510605

A00, A01, D01, D90

Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7810201

A00, A01, C00, D01

Kinh doanh quản lý

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7340101

A00, A01, C00, D01

Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh

(Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc)

7220201

A01, D01, D14, D96

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: http://hiu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM

SĐT: 028.73083.456 - 0938.69.2015 - 0964.239.172

Email: hiu@hiu.vn

Website: http://hiu.vn/

Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

18,5

19

Giáo dục Thể chất

17,5

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

-

 

Thiết kế công nghiệp

-

 

Thiết kế đồ họa

15

15

Thiết kế thời trang

15

15

Ngôn ngữ Anh

15

 

Kinh tế

15

 

Quan hệ quốc tế

15

15

Trung Quốc học

15

15

Nhật Bản học

15

15

Hàn Quốc học

15

15

Việt Nam học

15

15

Truyền thông đa phương tiện

15

15

Quản trị kinh doanh

15

15

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

15

An toàn thông tin

15

 

Tài chính - Ngân hàng

15

15

Kế toán

15

15

Luật

15

15

Luật kinh tế

15

15

Khoa học môi trường

-

 

Công nghệ thông tin

15

15

Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

-

 

Kỹ thuật điện

-

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

-

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

Kiến trúc

15

15

Kỹ thuật xây dựng

15

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

 

Dược học

21

21

Điều dưỡng

19

19

Răng - Hàm - Mặt

22

22

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

Quản trị khách sạn

15

15

Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài)

15

 

Y khoa

22

22

Digital Marketing

15

15

Công nghệ sinh học

15

15

Kỹ thuật cơ điện tử

15

 

Trí tuệ nhân tạo

15

 

Quản lý công nghiệp

15

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15

 

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài)

 

15

Tâm lý học

 

15

Quản trị sự kiện

 

15

Quan hệ công chúng

 

15

Quản lý giáo dục

 

15

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Ngoài trụ sở chính tọa lạc ở số 215 đường Điện Biên Phủ, HIU còn có cơ sở 2 nằm tại số 120 đường Hòa Bình, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú. Nếu cơ sở Điện Biên Phủ nổi tiếng với tòa nhà “Con tàu tri thức” cao 25 tầng được xây dựng vào năm 2017 với trang thiết bị hiện đại, đúng chuẩn quốc tế thì “Cơ sở Đầm Sen” cũng “Sang xịn mịn” không kém với hệ thống phòng học, thực hành chuẩn 5*. Một điểm đặc biệt của HIU là trường có trang web giới thiệu cơ sở vật chất online, bạn có thể truy cập vào website của trường để trực tiếp đánh giá về chất lượng hạ tầng cơ sở của trường.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Bài viết liên quan

279