Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
Công nghệ thông tin |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
Du lịch |
17 |
Công tác xã hội |
17 |
Thú y |
17 |
Khoa học cây trồng |
17 |
Chăn nuôi |
17 |
Kế toán |
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
Kinh tế |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
sư phạm Mỹ thuật |
32 |
Sư phạm Âm nhạc |
32 |
Giáo dục thể chất |
32 |
Giáo dục mầm non |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24.75 |
Sư phạm Địa lý |
20 |
Sư phạm Lịch sử |
25.75 |
Sư phạm Ngữ văn |
25.75 |
Sư phạm Sinh học |
24 |
Sư phạm Hóa học |
24 |
Sư phạm Vật lý |
24 |
Sư phạm Toán học |
24 |
Giáo dục tiểu học |
26 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Kết quả thi THPT năm 2021
- Phương thức 2: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
- Phương thức 3: Xét học bạ HK1 hoặc cả năm lớp 12 (Điểm trung bình từ 5.0)
- Phương thức 4: Điểm trung bình của khóa Trung Cấp
2. Ngành đào tạo
Tổng chỉ tiêu: 2045
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C14, D01 |
164 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01, A00, C00, C01 |
337 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, C03, C14, D01 |
280 |
4 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
D01, A00, C00, C04 |
280 |
5 |
Marketing |
7340115 |
A00, C00, C01, D01 |
280 |
6 |
Luật |
7380101 |
A00, A09, C00, C14 |
280 |
7 |
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B00, B03, C01, C02 |
122 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
93 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
79 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, C00, D15, D66 |
65 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04, C00, D15 |
65 |
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Trường dự kiến công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi (dự kiến khoảng cuối tháng 8/2021).
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: ngưỡng đảm bảo chất lượng không nhỏ hơn 500/1200 điểm.
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập THPT: điểm trung bình học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 không nhỏ hơn 5.0 điểm.
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập trung cấp: điểm trung bình toàn khóa không nhỏ hơn 5.0 điểm.
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 800.000 đồng/ tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: mức tăng 10 %/ năm.
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Bản photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
8. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh được miễn lệ phí đăng ký xét tuyển.