Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Trình độ đại học chính quy
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01 |
42 |
18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
35 |
15 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
748020101 | A00, A01 |
70 |
30 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
748020102 | A00, A01 |
35 |
15 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
748020103 | A00, A01 |
35 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
751060501 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
751060502 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động) |
75201031 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
7520122 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
75201301 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
75201302 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) |
75202011 | A00, A01 | 105 | 45 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 |
28 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm ) |
75802011 | A00, A01 | 182 | 78 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
7580202 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông) |
75802051 | A00, A01 | 217 | 93 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
758030101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
758030102 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
758030103 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
784010401 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
784010402 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
784010606 | A00, A01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật) |
784010607 | A00, A01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
784010608 | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
784010604 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
784010609 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
784010610 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
784010611 | A00, A01 | 35 | 15 |
2. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Thi THPT | Học bạ | |||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
748020101H | A00, A01 | 154 | 66 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
748020102H | A00, A01 | 42 | 18 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
748020103H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
752010301H | A00, A01 | 175 | 75 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
752010302H | A00, A01 | 175 | 75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207H | A00, A01 | 28 | 12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
758020501H | A00, A01 | 63 | 27 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
758030101H | A00, A01, D01 | 84 | 36 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng |
758030102H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
758030102H | A00, A01, D01 | 21 | 09 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
784010101H | A00, A01, D01 | 154 | 66 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải |
784010102H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
784010103H | A00, A01, D01 | 154 | 66 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
784010401H | A00, A01, D01 | 147 | 63 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
784010402H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
784010606H | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
784010607H | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
784010604H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
784010609H | A00, A01, D01 | 252 | 108 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
784010610H | A00, A01, D01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
784010611H | A00, A01 | 42 | 18 |
B.Thông tin tuyển sinh
* Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
* Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
* Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (điểm trung bình môn học 5 học kỳ gồm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12).
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết tại đây.
* Tổ chức tuyển sinh:
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
* Hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường) được điền đầy đủ thông tin (https://bit.ly/2VD9Bkq)
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT) (có chứng thực)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có) (có chứng thực)
- Bản sao giấy khai sinh (có chứng thực)
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ CCCD (có chứng thực)
- Bản sao sổ hộ khẩu (có chứng thực)
- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) (có chứng thực).
* Lệ phí xét tuyển: Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000 đồng /01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
* Thời gian đăng kí xét tuyển:
* Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo. tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn
* Phương thức xét điểm học bạ:
- Đợt 1 đăng ký xét tuyển từ ngày 24/6/2022 đến hết ngày 11/7/2022.
- Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo. tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn
* Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại trường trước 17h00 ngày 15/7/2022.
* Thông tin tư vấn tuyển sinh:
- Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.
- Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028 3512 6902, 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287
- Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM từ năm 2019 - 2021
1. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
|
|
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
|
Hệ thống điện giao thông |
|
|
15 |
18 |
19,5 |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
Cơ khí tự động |
|
|
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
|
Công nghệ thông tin |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
|
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
23 |
25,2 |
|
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
|
|
|
|
21 |
21 |
|
Quy hoạch và quản lý giao thông |
|
|
|
|
16,4 |
20 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 | |
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
|
|
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
25,4 |
27,1 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
27,1 |
29,4 |
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
|
Kinh tế vận tải |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
Công nghệ thông tin |
|
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |