Mức học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm học 2022
Mức học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm học 2022, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí năm học 2022 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ
- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ
* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.
B. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
a. Trình độ đại học chính quy
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01 |
42 |
18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
35 |
15 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
748020101 | A00, A01 |
70 |
30 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
748020102 | A00, A01 |
35 |
15 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
748020103 | A00, A01 |
35 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
751060501 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
751060502 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động) |
75201031 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
7520122 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
75201301 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
75201302 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) |
75202011 | A00, A01 | 105 | 45 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 |
28 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm ) |
75802011 | A00, A01 | 182 | 78 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
7580202 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông) |
75802051 | A00, A01 | 217 | 93 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
758030101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
758030102 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
758030103 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
784010401 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
784010402 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
784010606 | A00, A01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật) |
784010607 | A00, A01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
784010608 | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
784010604 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
784010609 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
784010610 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
784010611 | A00, A01 | 35 | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Thi THPT | Học bạ | |||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
748020101H | A00, A01 | 154 | 66 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
748020102H | A00, A01 | 42 | 18 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
748020103H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
752010301H | A00, A01 | 175 | 75 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
752010302H | A00, A01 | 175 | 75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207H | A00, A01 | 28 | 12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
758020501H | A00, A01 | 63 | 27 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
758030101H | A00, A01, D01 | 84 | 36 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng |
758030102H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
758030102H | A00, A01, D01 | 21 | 09 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
784010101H | A00, A01, D01 | 154 | 66 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải |
784010102H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
784010103H | A00, A01, D01 | 154 | 66 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
784010401H | A00, A01, D01 | 147 | 63 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
784010402H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
784010606H | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
784010607H | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
784010604H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
784010609H | A00, A01, D01 | 252 | 108 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
784010610H | A00, A01, D01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
784010611H | A00, A01 | 42 | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM từ năm 2019 - 2021
a. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
|
|
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
|
Hệ thống điện giao thông |
|
|
15 |
18 |
19,5 |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
Cơ khí tự động |
|
|
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
|
Công nghệ thông tin |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
|
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
23 |
25,2 |
|
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
|
|
|
|
21 |
21 |
|
Quy hoạch và quản lý giao thông |
|
|
|
|
16,4 |
20 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 | |
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
|
|
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
25,4 |
27,1 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
27,1 |
29,4 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
|
Kinh tế vận tải |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
Công nghệ thông tin |
|
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |
D. Mức học phí năm học 2021 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:
- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.