Mức học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm học 2022

Mức học phí trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm học 2022, mời các bạn đón xem:

326


A. Mức học phí năm học 2022 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT. 

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ

* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.

B. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

a. Trình độ đại học chính quy

Tên ngành
Mã số xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01

42

18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101 A00, A01

70

30

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102 A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103 A00, A01

35

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

751060501 A00, A01, D01 35 15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

751060502 A00, A01, D01 35 15

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động)

75201031 A00, A01 35 15

Kỹ thuật tàu thủy

(Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

7520122 A00, A01 35 15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

75201301 A00, A01 35 15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

75201302 A00, A01 35 15

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)

75202011 A00, A01 105 45

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(chuyên ngành Điện tử viễn thông)

7520207 A00, A01 35 15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

7520216 A00, A01 35 15
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00

28

12

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm )

75802011 A00, A01 182 78

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

7580202 A00, A01 35 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

75802051 A00, A01 217 93

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101 A00, A01, D01 35 15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

758030102 A00, A01, D01 35 15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030103 A00, A01, D01 35 15

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101 A00, A01, D01 35 15 

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401 A00, A01, D01 70  30 

Kinh tế vận tải

(Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402 A00, A01, D01 35 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606 A00, A01 70 30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật)

784010607 A00, A01 35 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

784010608 A00, A01 21 09 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604 A00, A01, D01  70 30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609 A00, A01, D01 70 30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610 A00, A01, D01 35 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611 A00, A01 35 15

 

b. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành
Mã số xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Thi THPT Học bạ

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101H A00, A01 154 66

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102H A00, A01 42 18

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103H A00, A01 42 18

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

752010301H A00, A01 175 75

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

752010302H A00, A01 175 75

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H A00, A01 28 12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H A00, A01 42 18

Kỹ thuật xây dựng

7580201H A00, A01 42 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

758020501H A00, A01 63 27

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101H A00, A01, D01 84 36

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng

758030102H A00, A01, D01 63 27

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030102H A00, A01, D01 21 09

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

784010101H A00, A01, D01 154 66

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải

784010102H A00, A01, D01 63 27

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

784010103H A00, A01, D01 154 66

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401H A00, A01, D01 147 63

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402H A00, A01, D01 42 18

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606H A00, A01 21 09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

784010607H A00, A01 21 09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604H A00, A01, D01 42 18

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609H A00, A01, D01 252 108

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610H A00, A01, D01 21 09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611H A00, A01 42 18

 

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM từ năm 2019 - 2021

a. Hệ đào tạo đại trà


Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019

  Năm 2020

 Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14,7

18

15 

18 

15

21,6

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15 

18 

15

20

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

 

 

 

 

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

 15

 18

 

 

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3 

25,37 

23,7

25,3

Điện tàu thủy

 

 

15

18 

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp 

19

22,10

 21

 25,62

24,2

 

Hệ thống điện giao thông

 

 

15

 18

19,5

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

19,1

23,70

 17,8

25,49 

23,6

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

21,45

25

 23

26,58 

25,4

26,5

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15 

 18

15

18

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng 

21,1

24,80

17 

21,38 

22,7

23,8

Cơ khí tự động

 

 

21,6

 26,25

24,6

26,2

Công nghệ thông tin

21,8

25

 23,9

27,1 

26

28,2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

 19

25,46 

24,2

26,7

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2 

25,23 

23,4

25,8

Kỹ thuật kết cấu công trình

 

 

17,5

24,29 

22,2

24,5

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

 

 

15

18 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18

 

 

 

 

Xây dựng cầu đường

17

18

15 

21,51 

23

25,2

Xây dựng cầu hầm

17

18

 

 

 

 

Xây dựng đường bộ

17

18

 

 

 

 

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

 15

 18

 

 

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15 

18 

 

 

 

Xây dựng công trình giao thông đô thị

 

 

 

 

21

21

 

Quy hoạch và quản lý giao thông

 

 

 

 

16,4

20

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

19,5

-

 19,2

25,5 

24,2

25,8

Quản lý dự án xây dựng

 

 

19,5

 25,56

24,2

25,6

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8 

27,48 

25,9

27,5

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

 

 

25,4

28,83

26,9

29,4

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

 

 

23,8

26,99

25,3

27

 

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

25,4

27,1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

27,1

29,4

 

b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

 Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

Kinh tế xây dựng

18,4

23,05

15

18

22,2

24

Kinh tế vận tải

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

Công nghệ thông tin

 

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

D. Mức học phí năm học 2021 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.

Bài viết liên quan

326