Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 2022 mới nhất

Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:

545


A. Thông tin xét tuyển học bạ của trường trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 2022

1. Phương thức xét học bạ

- Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên.

- Trong đó: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12. Cách tính điểm như sau:

- Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành/chuyên ngành theo tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hoá) tính như sau:

+ Điểm môn Toán = (ĐTB môn Toán HK1 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 10 ĐTB môn Toán HK1 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 12) / 5

+ Điểm môn Lý = (ĐTB môn Lý HK1 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 11 + ĐTB
môn Lý HK1 lớp 12) / 5

+ Điểm môn Hóa = (ĐTB môn Hóa HK1 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 11 + ĐTB
môn Hóa HK1 lớp 12) / 5

=> Tổng điểm 3 môn = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa ≥ 18.00

* Lưu ý thí sinh khi đăng ký 2 phương thức (Kết quả thi THPT 2022 và Học bạ):

* Mức điểm yêu cầu của từng bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển theo từng phương thức như sau:

- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: đạt trên 1.0 điểm Phương thức xét học bạ: đạt từ 3.5 điểm trở lên (điểm trung bình 5 học kỳ)

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (học bạ), tổ hợp bài thi/môn thi (Kết quả thi THPT) xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép để xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.

- Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

- Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hình thức đăng ký

-Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website https://ts22.ut.edu.vn

* Lưu ý:

- Sau khi thực hiện đăng ký trực tuyến, thí sinh kiểm tra lại thông tin và in phiếu đăng ký trên hệ thống kèm theo hồ sơ theo hướng dẫn gửi về Trường mới được công nhận là đăng ký hợp lệ

- Thí sinh có thể gửi hồ sơ về trường theo 2 cách:

+ Nộp trực tiếp tại trường (Phòng B2 – Bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo);

+ Gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – phòng Đào tạo, trường Đại học Giao thông vận tải Tp.HCM. Số 02, Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM.

- Đối với thí sinh tự do:

+ Thí sinh chưa đăng ký thông tin tuyển sinh trên hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT, sẽ không được đăng ký xét tuyển học bạ tại trường

+ Thí sinh phải liên hệ với Sở GDĐT nơi gần thí sinh nhất để được hướng dẫn thực hiện việc đăng ký thông tin tuyển sinh trên cổng hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT. Sau đó, mới có thể đăng ký xét tuyển học bạ tại trường.

- Khi đăng ký xét tuyển học bạ, thí sinh phải dùng đúng thông tin cá nhân đã khai trên cổng hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT để thống nhất thông tin đã cung cấp. Nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm những thông tin sai lệch mà thí sinh đã cung cấp.

3. Thời gian đăng ký

* Đợt 1: đăng ký xét tuyển từ ngày 25/06/2022 đến hết ngày 11/07/2022

* Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại https://ut.edu.vn và https://tuyensinh.ut.edu.vn

4. Nội dung hồ sơ gửi về trường (sau khi đã đăng ký trực tuyến thành công) Phiếu đăng ký xét tuyển (xuất từ hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của trường)

- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT) hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập của 3 năm THPT;

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có) – (đối với thí sinh tự do)

- Bản sao giấy khai sinh;

- Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc giấy xác nhận Mã định danh cá nhân;- Bản sao sổ hộ khẩu (đối với thí sinh được hưởng ưu tiên theo hộ khẩu);

- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Lưu ý: Yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu bản sao (chưa chứng thực) khi nộp trực tiếp tại trường.

5. Lệ phí xét tuyển

- 30.000 đồng/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (đối với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ);

- Hình thức nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản.

* Thông tin chuyển khoản:

- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Giao thông vận tải Tp.Hồ Chí Minh;

- Số tài khoản: 112.000.007.125;

- Tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), Chi nhánh 7, TP.HCM.
Yêu cầu ghi rõ nội dung khi chuyển khoản: Họ và tên thí sinh, số CCCD/mã định danh cá nhân và “Lệ phí xét tuyển học bạ 2022”

6. Điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

- Nhà trường sẽ thông báo điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cho thí sinh trước 17h00 ngày 21/7/2022.

- Lưu ý: Những thí sinh sau khi nhận thông báo đã trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) từ Nhà trường, thí sinh tiếp tục lấy thông tin đã trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành đã đăng ký để đăng ký lên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022.

7. Thông tin liên hệ

- Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

- Điện thoại: 028 3512 0766

- Hotline: 0906.681.588

- Website: iec.ut.edu.vn hoặc duhoclogistics.com

- Fanpage: www.facebook.com/IEC.GTVT

- Email: iec@ut.edu.vn

8. Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu các phương thức

* Trình độ đại học chính quy

STT 

Tên ngành 

Tên chuyên ngành

Mã  

ngành/chuyên  ngành xét  

tuyển

Tổ hợp  

môn xét  

tuyển

Chỉ tiêu

Ghi  

chú

Kết  

quả thi THPT

Học  

bạ

1. 

Ngôn ngữ Anh 

 

7220201 

A01, D01 

42 

18

 

2. 

Mạng máy tính và  truyền thông dữ liệu 

 

7480102 

A00, A01 

35 

15

 

3.

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin 

748020101 

A00, A01 

70 

30

 

4. 

Khoa học dữ liệu 

748020102 

A00, A01 

35 

15

 

5. 

Hệ thống thông tin quản lý 

748020103 

A00, A01 

35 

15

 

6. 

Logistics và Quản lý  chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải  đa phương thức 

751060501

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

7. 

Logistics và quản lý chuỗi  cung ứng 

751060502 

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

8. 

Kỹ thuật cơ khí

Quản lý và khai thác Máy  xếp dỡ - Xây dựng; 

Cơ khí tự động

7520103 

A00, A01 

35 

15

 

9. 

Kỹ thuật tàu thủy

Kỹ thuật tàu thủy, công trình  nổi và quản lý hệ thống công  nghiệp

7520122 

A00, A01 

35 

15

 

10. 

Kỹ thuật ô tô 

Cơ khí ô tô 

752013001 

A00, A01 

35 

15

 

11. 

Cơ điện tử ô tô 

752013002 

A00, A01 

35 

15

 

12. 

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp; 

Hệ thống điện giao thông;  Năng lượng tái tạo

7520201 

A00, A01 

105 

45

 

13. 

Kỹ thuật điện tử - viễn  thông 

Điện tử viễn thông 

7520207 

A00, A01 

35 

15

 

14. 

Kỹ thuật điều khiển  và tự động hóa 

Tự động hoá công nghiệp 

7520216 

A00, A01 

35 

15

 

15. 

Kỹ thuật môi trường 

 

7520320 

A00,  

A01, B00 

28 

12

 

16. 

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công  nghiệp;  

Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công  trình ngầm

7580201 

A00, A01 

182 

78

 

 

17. 

Kỹ thuật xây dựng  công trình thủy

Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy 

7580202 

A00, A01 

35 

15

 

18. 

Kỹ thuật xây dựng  công trình giao thông

Xây dựng cầu đường;  

Xây dựng đường bộ;  

Xây dựng công trình giao  thông đô thị;  

Quy hoạch và quản lý giao  thông

7580205 

A00, A01 

217 

93

 

19.

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng 

758030101

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

20. 

Quản lý dự án xây dựng 

758030102

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

21. 

Kinh tế và quản lý bất động  sản 

758030103 

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

22. 

Khai thác vận tải 

Quản lý và kinh doanh vận  tải 

7840101 

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

23.

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển 

784010401 

A00,  

A01, D01 

70 

30

 

24. 

Kinh tế vận tải hàng không 

784010402 

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

25.

Khoa học hàng hải

Quản lý hàng hải 

784010604 

A00,  

A01, D01 

70 

30

 

26. 

Điều khiển và quản lý tàu  biển 

784010606 

A00, A01 

70 

30

 

27. 

Khai thác máy tàu thủy và  quản lý kỹ thuật 

784010607 

A00, A01 

35 

15

 

28. 

Kỹ thuật điện, điện tử và  điều khiển 

784010608 

A00, A01 

21 

9

 

29. 

Quản lý cảng và logistics 

784010609 

A00,  

A01, D01 

70 

30

 

30. 

Luật và chính sách hàng hải 

784010610 

A00,  

A01, D01 

35 

15

 

31. 

Cơ điện tử 

784010611 

A00, A01 

35 

15

 

 

* Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)

STT 

Tên ngành 

Tên chuyên ngành 

Mã số  

xét tuyển

Tổ hợp  

môn xét  

tuyển

Chỉ tiêu 

hú 

Thi  

THPT

Học  

bạGhi  c

1.

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin 

748020101H 

A00, A01 

154 

66

 

2. 

Khoa học dữ liệu 

748020102H 

A00, A01 

42 

18

 

3. 

Hệ thống thông tin quản lý 

748020103H 

A00, A01 

42 

18

 

 

4. 

Kỹ thuật cơ khí 

Cơ khí ô tô 

752010301H 

A00, A01 

175 

75

 

5. 

Cơ điện tử ô tô 

752010302H 

A00, A01 

175 

75

 

6. 

Kỹ thuật điện tử - viễn  thông 

 

7520207H 

A00, A01 

28 

12

 

7. 

Kỹ thuật điều khiển  và tự động hóa 

 

7520216H 

A00, A01 

42 

18

 

8. 

Kỹ thuật xây dựng 

 

7580201H 

A00, A01 

42 

18

 

9. 

Kỹ thuật xây dựng  công trình giao thông 

Xây dựng cầu đường 

758020501H 

A00, A01 

63 

27

 

10.

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng 

758030101H

A00,  

A01, D01 

84 

36

 

11. 

Quản lý dự án xây dựng 

758030102H

A00,  

A01, D01 

63 

27

 

12. 

Kinh tế và quản lý bất động  sản 

758030103H

A00,  

A01, D01 

21 

9

 

13.

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải  đa phương thức 

784010101H

A00,  

A01, D01 

154 

66

 

14. 

Quản lý và kinh doanh vận  tải 

784010102H

A00,  

A01, D01 

63 

27

 

15. 

Logistics và quản lý chuỗi  cung ứng 

784010103H

A00,  

A01, D01 

154 

66

 

16.

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển 

784010401H

A00,  

A01, D01 

147 

63

 

17. 

Kinh tế vận tải hàng không 

784010402H

A00,  

A01, D01 

42 

18

 

18.

Khoa học hàng hải

Quản lý hàng hải 

784010604H 

A00,  

A01, D01 

42 

18

 

19. 

Điều khiển và quản lý tàu  biển 

784010606H 

A00, A01 

21 

9

 

20. 

Khai thác máy tàu thủy và  quản lý kỹ thuật 

784010607H 

A00, A01 

21 

9

 

21. 

Quản lý cảng và logistics 

784010609H 

A00,  

A01, D01 

252 

108

 

22. 

Luật và chính sách hàng hải 

784010610H 

A00,  

A01, D01 

21 

9

 

23. 

Cơ điện tử 

784010611H 

A00, A01 

42 

18

 

* Ghi chú:

- Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh cho từng ngành/chuyên ngành và theo từng phương thức xét tuyển mang tính chất tương đối khi thực hiện xét tuyển trên cơ sở chỉ tiêu chung từng lĩnh vực đào tạo đã đăng ký.

- Mã số ngành/chuyên ngành xét tuyển có ký hiệu “H”, thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao.

- Chi tiết các môn học, bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh).

B. Điểu chuẩn xét học bạ năm 2022 mới nhất

- Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 đợt 1, theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2022 - ĐH Giao thông vận tải TP. HCM 

* Ghi chú:

- Thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển khi đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định và đạt điều kiện về điểm xét tuyển (ĐXT) học bạ;

- ĐXT học bạ = Tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có);

- Thí sinh đạt điều kiện về ĐXT học bạ khi có ĐXT học bạ ≥ Điểm trúng tuyển(") tương ứng cho từng ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng cao hơn đã đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1 là cao nhất);

- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các tổ hợp môn có xét tuyển.

Bài viết liên quan

545