Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
A. Giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Tên trường: Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
- Mã trường: GTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3899.1373
- Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (điểm trung bình môn học 5 học kỳ gồm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12).
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết tại đây.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
7. Học phí
- Mức thu học phí năm học 2021-2022 của Trường (chương trình đại trà) không quá 11,7 triệu đồng/sinh viên.
- Học phí của Trường thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và các văn bản hướng dẫn liên quan.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường) được điền đầy đủ thông tin (https://bit.ly/2VD9Bkq)
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT) (có chứng thực)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có) (có chứng thực)
- Bản sao giấy khai sinh (có chứng thực)
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ CCCD (có chứng thực)
- Bản sao sổ hộ khẩu (có chứng thực)
- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) (có chứng thực).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000 đồng /01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo. tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn
* Phương thức xét điểm học bạ:
- Đợt 1 đăng ký xét tuyển từ ngày 24/6/2022 đến hết ngày 11/7/2022.
- Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo. tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn
* Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại trường trước 17h00 ngày 15/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
a. Trình độ đại học chính quy
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01 |
42 |
18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 |
35 |
15 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
748020101 | A00, A01 |
70 |
30 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
748020102 | A00, A01 |
35 |
15 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
748020103 | A00, A01 |
35 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
751060501 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
751060502 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động) |
75201031 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
7520122 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
75201301 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
75201302 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo) |
75202011 | A00, A01 | 105 | 45 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00 |
28 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm ) |
75802011 | A00, A01 | 182 | 78 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
7580202 | A00, A01 | 35 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông) |
75802051 | A00, A01 | 217 | 93 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
758030101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
758030102 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
758030103 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
784010401 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
784010402 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
784010606 | A00, A01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật) |
784010607 | A00, A01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
784010608 | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
784010604 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
784010609 | A00, A01, D01 | 70 | 30 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
784010610 | A00, A01, D01 | 35 | 15 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
784010611 | A00, A01 | 35 | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
Thi THPT | Học bạ | |||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
748020101H | A00, A01 | 154 | 66 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
748020102H | A00, A01 | 42 | 18 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
748020103H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
752010301H | A00, A01 | 175 | 75 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
752010302H | A00, A01 | 175 | 75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207H | A00, A01 | 28 | 12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H | A00, A01 | 42 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
758020501H | A00, A01 | 63 | 27 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
758030101H | A00, A01, D01 | 84 | 36 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng |
758030102H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
758030102H | A00, A01, D01 | 21 | 09 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
784010101H | A00, A01, D01 | 154 | 66 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải |
784010102H | A00, A01, D01 | 63 | 27 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
784010103H | A00, A01, D01 | 154 | 66 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
784010401H | A00, A01, D01 | 147 | 63 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
784010402H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
784010606H | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
784010607H | A00, A01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
784010604H | A00, A01, D01 | 42 | 18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
784010609H | A00, A01, D01 | 252 | 108 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
784010610H | A00, A01, D01 | 21 | 09 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
784010611H | A00, A01 | 42 | 18 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.
- Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028 3512 6902, 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287
- Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM từ năm 2019 - 2021
a. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
|
|
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
|
Hệ thống điện giao thông |
|
|
15 |
18 |
19,5 |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
Cơ khí tự động |
|
|
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
|
Công nghệ thông tin |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
|
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
23 |
25,2 |
|
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
|
|
|
|
21 |
21 |
|
Quy hoạch và quản lý giao thông |
|
|
|
|
16,4 |
20 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 | |
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
|
|
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
25,4 |
27,1 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
27,1 |
29,4 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
|
Kinh tế vận tải |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
Công nghệ thông tin |
|
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
a. Cơ sở vật chất
- Cùng với sự quan tâm của Nhà nước kết hợp với nội lực của Nhà trường và việc thực hiện chiến lược phát triển giáo dục đào tạo, cơ sở vật chất của Nhà trường đã có một số cải thiện đáng kể.
- Các phòng thí nghiệm, thực hành có chất lượng, các thiết bị mô phỏng hiện đại đạt chuẩn quốc tế, thư viện với trên 7.000 đầu sách, tàu thực tập 2.000 tấn UT-Glory… đã đáp ứng tốt nhiệm vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của Nhà trường.
- Kinh phí đầu tư cho cơ sở vật chất của Nhà trường không ngừng tăng lên theo từng năm. Hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm, đặc biệt là thí nghiệm công nghệ cao đã và đang được đầu tư mới để đáp ứng nhu cầu đào tạo.
* Cơ sở 1: số 2, đường Võ Oanh (D3 cũ), P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM:
- Diện tích đất: 15.400,50 m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 21.383 m2.
- Diện tích đất: 4.333,80 m22
-Tổng diện tích sàn xây dựng: 10.289 m2
- Diện tích đất: 11.047,60 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 14.892 m2
Cơ sở quận 12
Phòng thực hành động cơ Diesel
Buổi thực hành của sinh viên Khoa Cơ khí
- Thư viện trường với 7000 đầu sách, đủ để đáp ứng nhu cầu tìm tòi và nghiên cứu của sinh viên. Các thiết bị mô phỏng hiện đại đạt chuẩn quốc tế, tàu thực tập 2.000 tấn UT-Glory…cũng được nhà trường đẩy mạnh đầu tư trong nghiên cứu và học tập.
b. Kí túc xá nằm trong khuôn viên trường
- Khu ký túc xá thì được tích hợp với khu giảng đường và được tọa lạc ở trên con đường Trần Não, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi phí dành cho ký túc xá là khoảng 900 nghìn đồng trên một học kỳ. Đây là một mức chi phí ký túc xá khá rẻ và là một tin vui cho những bạn tân sinh viên đang muốn ở ký túc xá tại ngôi trường này.
- Một phòng ký túc xá được trang bị ổ điện và giường và các bạn không được tự ý dẫn điện về vì nó sẽ gây ra nguy hiểm và môi trường ở trong ký túc xá của các thoải mái.
Kí túc xá nằm trong khuôn viên trường
- Nhiều sinh viên sau khi ra trường chỉ nhớ đến khoảng thời gian ở ký túc xá cùng bạn bè. Bởi vì đó là một khoảng thời gian rất vui vì mọi người có thể làm việc sinh hoạt và học tập cùng nhau rất nhiều người tìm được bạn bè thân thiết của mình sau khi ở cùng ký túc xá.
- Không những thế ở ký túc xá thì bạn phải học cách làm sao để có thể sống trong cùng một tập thể đó là một đức tính rất tốt rèn luyện cho con người ta làm việc nhóm một cách hiệu quả
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM