Chương trình Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh liên kết với trường Đại học UCSI - Malaysia, Khóa 4 năm 2021

Chương trình Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh liên kết với trường Đại học UCSI - Malaysia, Khóa 4 năm 2019, mời các bạn đón xem:

215


A. Chương trình Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh liên kết với trường Đại học UCSI - Malaysia, Khóa 4 năm 2021

B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022

1. Chương trình đại trà

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án

7340101

A00, A01, D01, D96

450

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

240

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

120

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00, A01, D01, D96

270

Tài chính – Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
- Thẩm định giá

7340201

A00, A01, D01, D96

500

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

200

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

70

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107

A00, A01, D01, D96

50

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108

A00, A01, D01, D96

50

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

200

2. Chương trình đặc thù

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán
- Tin học quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

7810103D

D01, D72, D78, D96

140

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

220

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D

D01, D72, D78, D96

140

3. Chương trình chất lượng cao

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

320

Quản trị bán hàng

Marketing

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

370

Truyền thông Marketing

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

150

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

320

Ngân hàng

Hải quan – Xuất nhập khẩu

Bất động sản

Kinh doanh bất động sản

7340116C

A00, A01, D01, D96

50

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

350

4. Chương trình quốc tế

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

30

Marketing

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

30

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

30

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù



Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Quản trị kinh doanh

25,3

750

25,9

27,0

850

Marketing

26,1

800

27,1

28,0

900

Bất động sản

23

600

25,1

26,0

800

Kinh doanh quốc tế

25,8

800

26,4

28,0

900

Tài chính - Ngân hàng

24,47

700

25,4

26,5

820

Kế toán

25

700

25,3

26,5

820

Hệ thống thông tin quản lý

22,7

600

25,2

25,0

780

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,4

600

24,5

25,0

750

Quản trị khách sạn

24

600

24,5

25,0

750

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22

600

24,3

25,0

750

Ngôn ngữ Anh

23,8

700

26,1

26,5

800

Kinh tế

24,85

700

25,8

27,0

850

Luật kinh tế

   

24,8

26,5

850

Toán kinh tế

   

21,25

26,0

800

II. Chương trình chất lượng cao



Ngành

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Quản trị kinh doanh

25,3

25,5

820

Marketing

26,2

26,0

850

Kế toán

24,2

25,0

780

Kinh doanh quốc tế

25,5

26,0

830

Tài chính ngân hàng

24,6

25,5

770

Quản trị khách sạn

     

Bất động sản

23,5

24,98

750

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Quản trị kinh doanh

24,0

24,67

750

Marketing

24,2

24,9

750

Kế toán

     

Kinh doanh quốc tế

24,0

24,75

750

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính – Marketing có tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng là 64.972,9 m2 với nhiều cơ sở đào tạo. Bao gồm các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu. Ngoài ra, trường còn là nơi đào tạo quy mô với 46 phòng thực hành thí nghiệm, 6 hội trường, 3 thư viện… phục vụ cho việc nghiên cứu học tập của sinh viên.

Trường Đại học Tài chính - Marketing

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tài chính - Marketing

Bài viết liên quan

215