Mức học phí trường Đại học Tài Chính - Marketing năm 2021

Mức học phí trường Đại học Tài Chính - Marketing năm 2021, mời các bạn đón xem:

238


A. Mức học phí trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm)

1

Chính quy hệ Đại trà

18.500.000

2

Chính quy hệ chất lượng cao

36.300.000

3

Chương trình đặc thù:

3.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị khách sạn

22.000.000

3.2

Hệ thống thông tin quản lý

19.500.000

4

Chương trình quốc tế

55.000.000

* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.

B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2021

Trường Đại học Tài chính - Marketing xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 theo 4 chương trình: Chương trình đại trà, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần và chương trình chất lượng cao.

Với chương trình đại trà, điểm chuẩn ở mức khá cao với ngành Marketing lấy 27,1 điểm và Kinh doanh quốc tế lấy 26,4 điểm. Đây cũng là 2 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường Đại học Tài chính - Marketing.

Với chương trình đặc thù, ngành Hệ thống thông tin quản lý lấy điểm cao nhất là 25,2 điểm.

Với chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần, ngành học Marketing có điểm chuẩn cao nhất là 24,2 điểm.

Với chương trình chất lượng cao, ngành Marketing và Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 26,2 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing 2021:

C. Thông tin tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Tài chính – Marketing (mã trường DMS) tuyển sinh trong cả nước với 4.500 chỉ tiêu.

  • Xét tuyển với 4 phương thức:

- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.

- Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT:

+ Diện ưu tiên xét tuyển thẳng - 40% chỉ tiêu (Giải thích: Nếu Số lượng hồ sơ = Chỉ tiêu tuyển sinh -> đương nhiên trúng tuyển, Số lượng hồ sơ > Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường xét từ trên xuống dưới) Thỏa 1 trong 4 điều kiện sau:

- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

- Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

- Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

+ Diện không ưu tiên - 20% chỉ tiêu

Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.

  • Ngành, chuyên ngành đào tạo

1. Chương trình đại trà:

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

1.

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản trị dự án

7340101

A00, A01,

D01, D96

490

2.

Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

260

3.

Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

120

4.

Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00, A01, D01, D96

290

5.

Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

7340201

A00, A01, D01, D96

530

6.

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

200

7.

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

70

8.

Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107

A00, A01, D01, D96

50

9.

Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108

A00, A01, D01, D96

50

10.

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

200

Tổng cộng

2.260

2. Chương trình đặc thù:

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

1.

Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

200

2.

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

- Quản trị tổ chức sự kiện

7810103D

D01, D72, D78, D96

140

3.

Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

220

4.

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D

D01, D72, D78, D96

140

Tổng cộng

700

3. Chương trình chất lượng cao:

STT

NGÀNH

ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

 

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

280

Quản trị bán hàng

 

Marketing

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

350

Truyền thông Marketing

 

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

150

 

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

290

Ngân hàng

Hải quan – Xuất nhập khẩu

 

Bất động sản

Kinh doanh bất động sản

7340116C

A00, A01, D01, D96

50

 

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

330

Tổng cộng

1.450

             

4. Chương trình quốc tế:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

 

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

30

 

Marketing

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

30

 

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

30

Tổng cộng

90

     

Bài viết liên quan

238