Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2021
- Trường Đại học Tài chính - Marketing xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 theo 4 chương trình: Chương trình đại trà, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần và chương trình chất lượng cao.
- Với chương trình đại trà, điểm chuẩn ở mức khá cao với ngành Marketing lấy 27,1 điểm và Kinh doanh quốc tế lấy 26,4 điểm. Đây cũng là 2 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường Đại học Tài chính - Marketing.
- Với chương trình đặc thù, ngành Hệ thống thông tin quản lý lấy điểm cao nhất là 25,2 điểm.
- Với chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần, ngành học Marketing có điểm chuẩn cao nhất là 24,2 điểm.
- Với chương trình chất lượng cao, ngành Marketing và Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 26,2 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing 2021:
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Tài chính – Marketing (mã trường DMS) tuyển sinh trong cả nước với 4.500 chỉ tiêu.
- Xét tuyển với 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT:
+ Diện ưu tiên xét tuyển thẳng - 40% chỉ tiêu (Giải thích: Nếu Số lượng hồ sơ = Chỉ tiêu tuyển sinh -> đương nhiên trúng tuyển, Số lượng hồ sơ > Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường xét từ trên xuống dưới) Thỏa 1 trong 4 điều kiện sau:
- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
+ Diện không ưu tiên - 20% chỉ tiêu
+ Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Ngành, chuyên ngành đào tạo
1. Chương trình đại trà:
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
1. |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
490 |
2. |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
260 |
3. |
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
120 |
4. |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
290 |
5. |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư - Thẩm định giá |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
530 |
6. |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
7. |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
70 |
8. |
Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
9. |
Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
10. |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
200 |
Tổng cộng |
2.260 |
2. Chương trình đặc thù:
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
1. |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý |
7340405D |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
2. |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: - Quản trị lữ hành - Quản trị tổ chức sự kiện |
7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
140 |
3. |
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D |
D01, D72, D78, D96 |
220 |
4. |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D |
D01, D72, D78, D96 |
140 |
Tổng cộng |
700 |
3. Chương trình chất lượng cao:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
|
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
280 |
||
Quản trị bán hàng |
||||||
Marketing |
Quản trị Marketing |
7340115C |
A00, A01, D01, D96 |
350 |
||
Truyền thông Marketing |
||||||
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
||
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
290 |
||
Ngân hàng |
||||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu |
||||||
Bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
7340116C |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
||
Kinh doanh quốc tế |
Thương mại quốc tế |
7340120C |
A00, A01, D01, D96 |
330 |
||
Tổng cộng |
1.450 |
|||||
4. Chương trình quốc tế:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
|
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
||
Marketing |
Marketing |
7340115Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
||
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
||
Tổng cộng |
90 |