Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing
Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing
A. Giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing
- Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 - 38726699
- Email: contact@ufm.edu.vn
- Website: https://www.ufm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Học phí của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
- Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
- Chương trình đặc thù:
+ Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
+ Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT:
- Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
- Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
- Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Chương trình đại trà
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
450 |
Marketing Gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
240 |
Bất động sản Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
120 |
Kinh doanh quốc tế Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
270 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
500 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
70 |
Luật kinh tế Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Toán kinh tế Chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
200 |
2. Chương trình đặc thù
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán |
7340405D |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị lữ hành |
7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
140 |
Quản trị khách sạn Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D |
D01, D72, D78, D96 |
220 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D |
D01, D72, D78, D96 |
140 |
3. Chương trình chất lượng cao
Ngành đào tạo |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
320 |
Quản trị bán hàng |
||||
Marketing |
Quản trị Marketing |
7340115C |
A00, A01, D01, D96 |
370 |
Truyền thông Marketing |
||||
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
320 |
Ngân hàng |
||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu |
||||
Bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
7340116C |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Kinh doanh quốc tế |
Thương mại quốc tế |
7340120C |
A00, A01, D01, D96 |
350 |
4. Chương trình quốc tế
Ngành đào tạo |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Marketing |
Marketing |
7340115Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tài chính - Marketing: https://www.ufm.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 - 38726699
- Email: contact@ufm.edu.vn
- Website: https://www.ufm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Quản trị kinh doanh |
25,3 |
750 |
25,9 |
27,0 |
850 |
Marketing |
26,1 |
800 |
27,1 |
28,0 |
900 |
Bất động sản |
23 |
600 |
25,1 |
26,0 |
800 |
Kinh doanh quốc tế |
25,8 |
800 |
26,4 |
28,0 |
900 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,47 |
700 |
25,4 |
26,5 |
820 |
Kế toán |
25 |
700 |
25,3 |
26,5 |
820 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,7 |
600 |
25,2 |
25,0 |
780 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23,4 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
Quản trị khách sạn |
24 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 |
600 |
24,3 |
25,0 |
750 |
Ngôn ngữ Anh |
23,8 |
700 |
26,1 |
26,5 |
800 |
Kinh tế |
24,85 |
700 |
25,8 |
27,0 |
850 |
Luật kinh tế |
24,8 |
26,5 |
850 |
||
Toán kinh tế |
21,25 |
26,0 |
800 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Quản trị kinh doanh |
25,3 |
25,5 |
820 |
Marketing |
26,2 |
26,0 |
850 |
Kế toán |
24,2 |
25,0 |
780 |
Kinh doanh quốc tế |
25,5 |
26,0 |
830 |
Tài chính ngân hàng |
24,6 |
25,5 |
770 |
Quản trị khách sạn |
|||
Bất động sản |
23,5 |
24,98 |
750 |
III. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Quản trị kinh doanh |
24,0 |
24,67 |
750 |
Marketing |
24,2 |
24,9 |
750 |
Kế toán |
|||
Kinh doanh quốc tế |
24,0 |
24,75 |
750 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tài chính - Marketing
Trường Đại học Tài chính – Marketing có tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng là 64.972,9 m2 với nhiều cơ sở đào tạo. Bao gồm các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu. Ngoài ra, trường còn là nơi đào tạo quy mô với 46 phòng thực hành thí nghiệm, 6 hội trường, 3 thư viện… phục vụ cho việc nghiên cứu học tập của sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tài chính - Marketing