Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với trường Đại học Newcastle, Úc
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với trường Đại học Newcastle, Úc, mời các bạn đón xem:
A. Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với trường Đại học Newcastle, Úc
1. Chuyên ngành đào tạo
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ thông tin
- Khoa học và quản lý môi trường
- Kinh doanh
- Thương mại
2. Điều kiện xét tuyển
- Điểm thi đại học đạt điểm sàn thi Đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Yêu cầu trình độ tiếng anh từ căn bản trở lên
3. Bằng cấp
Bằng cử nhân có giá trị quốc tế
B. Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với trường Đại học Van Hall Larenstein, Hà Lan
1. Chuyên ngành đào tạo
- Chuyên ngành Thương mại và Kinh doanh nông nghiệp quốc tế
- Chuyên ngành Công nghệ sản xuất rau hoa quả và Tiếp thị Quốc tế
2. Điều kiện xét tuyển
- Điểm thi đại học đạt điểm sàn thi Đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Yêu cầu trình độ tiếng anh từ căn bản trở lên
3. Bằng cấp
Bằng cử nhân có giá trị quốc tế
* Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
- Trung tâm Đào tạo Quốc tế - Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
- Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức
- ĐT:(08) 3724 6042 hoặc hotline: 0938. 135.190 (gặp cô Vy)
- Email: cie-nlu@hcmuaf.edu.vn Website: cie-nlu.hcmuaf.edu.vn
C. Ngành đào tạo trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2022
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM như sau:
I. Chương trình đào tạo đại trà
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
18,5 |
24 |
19,00 |
24,00 |
Quản trị kinh doanh |
23,3 |
25,9 |
24,50 |
24,00 |
Kế toán |
23,3 |
25,7 |
24,25 |
24,00 |
Công nghệ sinh học |
23 |
26,6 |
22,75 |
26,00 |
Bản đồ học |
||||
Khoa học môi trường |
16 |
22 |
16,00 |
20,00 |
Công nghệ thông tin |
22,75 |
24,9 |
24,25 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
21 |
23,9 |
22,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,5 |
24,2 |
22,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
22,75 |
25,3 |
23,50 |
25,00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17,75 |
21,9 |
20,00 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
20,5 |
24,9 |
22,25 |
24,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21,25 |
24,1 |
23,00 |
22,00 |
Kỳ thuật môi trường |
16 |
22,6 |
16,00 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
23 |
26,2 |
23,00 |
24,00 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
23 |
16,00 |
20,00 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
Chăn nuôi |
19 |
21,4 |
18,25 |
20,00 |
Nông học |
17,25 |
22 |
17,00 |
22,00 |
Bảo vệ thực vật |
19,5 |
23,3 |
19,00 |
22,00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
20 |
||
Kinh doanh nông nghiệp |
19 |
21,1 |
21,00 |
20,00 |
Phát triển nông thôn |
16 |
20 |
16,00 |
19,00 |
Lâm học |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
Quản lý tài nguyên rừng |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
Thú y |
24,5 |
27 |
24,50 |
26,5 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
23 |
25,4 |
26,00 |
25,00 |
Kinh tế |
22,25 |
24,5 |
23,50 |
22,00 |
Quản lý đất đai |
19 |
22,1 |
21,75 |
21,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
23,3 |
17,00 |
21,00 |
Bất động sản |
19 |
20,8 |
22,75 |
20,00 |
Hệ thống thông tin |
17 |
20 |
23,25 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
16 |
21 |
16,00 |
20,00 |
Lâm nghiệp đô thị |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
16 |
20 |
17,00 |
19,00 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
16 |
21,3 |
16,00 |
20,00 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thực phẩm |
19 |
23,5 |
23,00 |
24,00 |
Thú y |
24,5 |
27 |
25,00 |
26,5 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
20,7 |
24,2 |
23,25 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,25 |
22,3 |
17,00 |
20,00 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
23,8 |
20,00 |
24,00 |
Công nghệ sinh học |
16,25 |
23,8 |
18,00 |
23,00 |
IV. Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
Ngành |
Năm 2018 |
Kinh doanh |
16.75 |
Thương mại |
16.75 |
Công nghệ sinh học |
16 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
16 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Trường đại học Nông Lâm là ngôi trường có cơ sở vật chất khá hiện đại điểm chuẩn Đại học Nông Lâm nhằm đáp ứng những nhu cầu của sinh viên của Trường Đại học Nông lâm TPHCM. Trường Đại học Nông lâm TPHCM có trên 60 phòng thí nghiệm và 1000 máy tính đã được nối mạng nội bộ và Internet và 1 viện nghiên cứu, ngoài ra còn có 1 thư viện trung tâm với trên khoảng 15000 đầu sách với 14 trung tâm nghiên cứu và ứng dụng và 1 trại thực nghiệm thủy sản với 4 trung tâm nghiên cứu thí nghiệm về nông học; lâm nghiệp; nuôi trồng thủy sản; chăn nuôi và 1 bệnh xá thú y.
Một điểm nhấn đáng chú ý của trường Trường Đại học Nông lâm tphcm đó chính là thư viện điện tử, đây chính là nơi giúp phát triển việc tự học, cũng như khả năng có thể tự nghiên cứu của sinh viên. Ngoài ra, trường Trường Đại học Nông lâm TPHCM còn có Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ môi trường (tên gọi tắt là: RIBET) nhằm hỗ trợ việc chuyển giao công nghệ cao và nghiên cứu khoa học.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Nông Lâm TP. HCM