Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2022 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

277


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

A. Giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. HCM

Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)

Mã trường: NLS

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 

Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

SĐT: 028.3896.6780

Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn

Website http://www.hcmuaf.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương hoặc đang học lớp 12 (sau khi thi tốt nghiệp THPT sẽ bổ sung Giấy chứng nhận/ bằng tốt nghiệp).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2: 

  • Điều kiện xét tuyển:

- Tại cơ sở chính: Chỉ xét tuyển dựa trên điểm trung bình 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Điểm trung bình của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên.

- Tại hai Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận:

Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó).

Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020 và 2021: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó).

- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (ngành mới – dự kiến) và Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng), điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

- Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Nhóm ngành

Năm học 2020 - 2021

Năm 2021 - 2022

2022 - 2023

Nhóm ngành 1

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Nhóm ngành 2

11.700.000

12.870.000

14.157.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT:

Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).

Bản sao công chứng Học bạ THPT.

Bản sao công chứng Giấy khai sinh.

Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.

Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.

  • Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30,000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT: 

+ Đợt 1: Từ ngày 14 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 13 tháng 05 năm 2022.

+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 (nếu có).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, Địa, Anh

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

7340101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Bất động sản

7340116

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Địa

Toán, Văn, Anh

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

7420201C

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Hệ thống thông tin

7480104

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

7510201C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

7519007

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Kỹ thuật môi trường

7520320

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

7520320C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

7540101T

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Chăn nuôi

7620105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Nông học

7620109

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

 

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Phát triển nông thôn

7620116

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Lâm học

7620201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

Lâm nghiệp đô thị

7620202

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

Thú y

7640101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

Thú y (Chương trình tiên tiến)

7640101T

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Địa

Toán, Văn, Anh

Tài nguyên và du lịch sinh thái

7859002

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, Anh

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

7859007

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm TP. HCMhttp://www.hcmuaf.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 

Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

SĐT: 028.3896.6780

Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn

- Website: http://www.hcmuaf.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM như sau:

I. Chương trình đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18,5

24

19,00

24,00

Quản trị kinh doanh

23,3

25,9

24,50

24,00

Kế toán

23,3

25,7

24,25

24,00

Công nghệ sinh học

23

26,6

22,75

26,00

Bản đồ học

       

Khoa học môi trường

16

22

16,00

20,00

Công nghệ thông tin

22,75

24,9

24,25

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

21

23,9

22,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21,5

24,2

22,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,75

25,3

23,50

25,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17,75

21,9

20,00

20,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

20,5

24,9

22,25

24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21,25

24,1

23,00

22,00

Kỳ thuật môi trường

16

22,6

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

23

26,2

23,00

24,00

Công nghệ chế biến thủy sản

16

23

16,00

20,00

Công nghệ chế biến lâm sản

16

19

16,00

19,00

Chăn nuôi

19

21,4

18,25

20,00

Nông học

17,25

22

17,00

22,00

Bảo vệ thực vật

19,5

23,3

19,00

22,00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

20

   

Kinh doanh nông nghiệp

19

21,1

21,00

20,00

Phát triển nông thôn

16

20

16,00

19,00

Lâm học

16

19

16,00

19,00

Quản lý tài nguyên rừng

16

19

16,00

19,00

Nuôi trồng thủy sản

16

20

16,00

20,00

Thú y

24,5

27

24,50

26,5

Ngôn ngữ Anh (*)

23

25,4

26,00

25,00

Kinh tế

22,25

24,5

23,50

22,00

Quản lý đất đai

19

22,1

21,75

21,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

23,3

17,00

21,00

Bất động sản

19

20,8

22,75

20,00

Hệ thống thông tin

17

20

23,25

20,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

16

21

16,00

20,00

Lâm nghiệp đô thị

16

19

16,00

19,00

Tài nguyên và du lịch sinh thái

16

20

17,00

19,00

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

16

21,3

16,00

20,00

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

19

23,5

23,00

24,00

Thú y

24,5

27

25,00

26,5

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

20,7

24,2

23,25

22,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,25

22,3

17,00

20,00

Kỹ thuật môi trường

16

20

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

19

23,8

20,00

24,00

Công nghệ sinh học

16,25

23,8

18,00

23,00

IV. Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

Ngành

Năm 2018

Kinh doanh

16.75

Thương mại

16.75

Công nghệ sinh học

16

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

16

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Trường đại học Nông Lâm là ngôi trường có cơ sở vật chất khá hiện đại điểm chuẩn Đại học Nông Lâm nhằm đáp ứng những nhu cầu của sinh viên của Trường Đại học Nông lâm TPHCM. Trường Đại học Nông lâm TPHCM có trên 60 phòng thí nghiệm và 1000 máy tính đã được nối mạng nội bộ và Internet và 1 viện nghiên cứu, ngoài ra còn có 1 thư viện trung tâm với trên khoảng 15000 đầu sách với 14 trung tâm nghiên cứu và ứng dụng và 1 trại thực nghiệm thủy sản với 4 trung tâm nghiên cứu thí nghiệm về nông học; lâm nghiệp; nuôi trồng thủy sản; chăn nuôi và 1 bệnh xá thú y.

Một điểm nhấn đáng chú ý của trường Trường Đại học Nông lâm tphcm đó chính là thư viện điện tử, đây chính là nơi giúp phát triển việc tự học, cũng như khả năng có thể tự nghiên cứu của sinh viên. Ngoài ra, trường Trường Đại học Nông lâm TPHCM còn có Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ môi trường (tên gọi tắt là: RIBET) nhằm hỗ trợ việc chuyển giao công nghệ cao và nghiên cứu khoa học.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Bài viết liên quan

277