Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2022
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
110 |
Khoa học máy tính - Công nghệ phần mềm |
7480101 |
70 |
|
Truyền thông đa phương tiện -Sản xuất truyền hình |
7520207 |
80 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
80 |
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
320 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
250 |
|
Kế toán - Kế toán - kiểm toán |
7340301 |
210 |
|
Luật - Luật dân sự |
7380101 |
80 |
|
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, |
7340122 |
200 |
|
Kinh tế - Kinh tế quốc tế |
7310101 |
120 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho |
7510605 |
150 |
|
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
120 |
Công nghệ thực phẩm - Dinh dưỡng |
7540101 |
120 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
310 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch |
7810201 |
180 |
|
Du lịch - Quản lý du lịch |
7810101 |
160 |
|
Điều dưỡng - Điều dưỡng đa khoa |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
150 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
100 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
130 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông - tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa |
180 |
Văn học - Văn - Giảng dạy |
7229030 |
100 |
|
Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam |
7310630 |
50 |
|
Văn hóa học - Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS) |
7229040 |
50 |
|
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - du lịch |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
130 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - du lịch |
7220209 |
50 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - du lịch |
7220204 |
50 |
|
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại – du lịch |
7220203 |
20 |
|
Đông phương học - Nhật Bản học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
230 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
50 |
Piano - Piano cổ điển |
7210208 |
50 |
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
50 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Văn Hiến: http://vhu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- SĐT: 028.3832.0333
- Email: info@vhu.edu.vn
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Hiến như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Thanh nhạc |
- |
18 |
|
Piano |
- |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh |
15,45 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
17,15 |
20,7 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17,05 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
15,35 |
17,6 |
18 |
Văn học |
15,5 |
16 |
18 |
Văn hoá học |
15,5 |
20 |
18 |
Xã hội học |
15,5 |
16 |
18 |
Tâm lý học |
15 |
18,5 |
18 |
Đông phương học |
15 |
18 |
18 |
Việt Nam học |
17,15 |
20 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15,05 |
19 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
19 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
19 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,05 |
16,05 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
15 |
18 |
18 |
Du lịch |
15 |
18 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,05 |
19 |
18 |
Công nghệ sinh học |
17,15 |
16 |
18 |
Khoa học máy tính |
16,05 |
18 |
|
Kế toán |
19 |
18 |
|
Công nghệ thực phẩm |
16,5 |
18 |
|
Quan hệ công chúng |
18 |
18 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
18 |
||
Thương mại điện tử |
18 |
||
Luật |
18 |
||
Điều dưỡng |
19 |
||
Quản lý bệnh viện |
19 |
||
Quản lý thể dục thể thao |
18 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Văn Hiến
Trụ sở chính của trường nằm tại số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP.HCM. Trường với tổng diện tích là 47.483m2 với 11 phòng học, 4 phòng thực hành và 1 thư viện với rất nhiều sách do giáo sư Hoàng Như Mai trao tặng. Toàn bộ các phòng học đều được trang bị thiết bị hiện đại như máy lạnh, hệ thống âm thanh, máy chiếu đa phương tiện, wifi miễn phí cho sinh viên,… đạt tiêu chuẩn sử dụng cho công tác giảng dạy, nghiên cứu và học tập.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Văn Hiến