Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2022, mời các bạn đón xem:

244


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Chỉ tiêu dự kiến

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn

110

Khoa học máy tính

- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480101

70

Truyền thông đa phương tiện

-Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo

7520207

80

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Hệ thống nhúng và Io

7520207

80

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Kinh doanh thương mại
- Quản trị dự án
- Quản trị doanh nghiệp thủy sản
- Marketing
- Quản trị nhân lực

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa

320

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng

7340201

250

Kế toán

- Kế toán - kiểm toán
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

210

Luật

- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính – ngân hàng

7380101

80

Thương mại điện tử

- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT,
- Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

200

Kinh tế

- Kinh tế quốc tế
- Ngoại thương
- Kinh tế số

7310101

120

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho
- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

150

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
- Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

120

Công nghệ thực phẩm

- Dinh dưỡng
- Quản trị và chất lượng thực phẩm
- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống
- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa

310

Quản trị khách sạn

- Quản trị khách sạn - khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

180

Du lịch

- Quản lý du lịch
- Điều hành du lịch

7810101

160

Điều dưỡng

- Điều dưỡng đa khoa
- Điều dưỡng Sản – Nhi

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Tóan, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

150

Xã hội học

- Xã hội học truyền thông - báo chí
- Xã hội học quản trị tổ chức xã hội
- Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa

100

Tâm lý học

- Tham vấn và trị liệu
- Tham vấn và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

130

Quan hệ công chúng

- Truyền thông - tổ chức sự kiện
- Quảng cáo

7320108

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

180

Văn học

- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng

7229030

100

Việt Nam học

- Văn hiến Việt Nam
- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

7310630

50

Văn hóa học

- Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS)
- Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh)
- Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)
- Văn hóa truyền thông

7229040

50

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại - du lịch
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

130

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật thương mại - du lịch
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

50

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại - du lịch
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
- Tiếng Trung giảng dạy

7220204

50

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp thương mại – du lịch
- Tiếng Pháp biên - phiên dịch

7220203

20

Đông phương học

- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

230

Thanh nhạc

- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

50

Piano

- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng (POP, Jazz)
- Sản xuất âm nhạc
- Âm nhạc công nghệ

7210208

50

Giáo dục Mầm non

7140201

M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M09: Toán, Năng khiếu
Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

50

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Văn Hiếnhttp://vhu.edu.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM

SĐT: 028.3832.0333

Email: info@vhu.edu.vn

Website: http://vhu.edu.vn/ 

Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/ 

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Hiến như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Thanh nhạc

-

18

 

Piano

-

18

 

Ngôn ngữ Anh

15,45

19

18

Ngôn ngữ Pháp

17,15

20,7

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

17,05

19

18

Ngôn ngữ Nhật

15,35

17,6

18

Văn học

15,5

16

18

Văn hoá học

15,5

20

18

Xã hội học

15,5

16

18

Tâm lý học

15

18,5

18

Đông phương học

15

18

18

Việt Nam học

17,15

20

18

Quản trị kinh doanh

15,05

19

18

Tài chính - ngân hàng

15

19

18

Công nghệ thông tin

15

19

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,05

16,05

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

18

Quản trị khách sạn

15

18

18

Du lịch

15

18

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15,05

19

18

Công nghệ sinh học

17,15

16

18

Khoa học máy tính

 

16,05

18

Kế toán

 

19

18

Công nghệ thực phẩm

 

16,5

18

Quan hệ công chúng

 

18

18

Truyền thông đa phương tiện

   

18

Thương mại điện tử

   

18

Luật

   

18

Điều dưỡng

   

19

Quản lý bệnh viện

   

19

Quản lý thể dục thể thao

   

18

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Văn Hiến

Trụ sở chính của trường nằm tại số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP.HCM. Trường với tổng diện tích là  47.483m2 với 11 phòng học, 4 phòng thực hành và 1 thư viện với rất nhiều sách do giáo sư Hoàng Như Mai trao tặng. Toàn bộ các phòng học đều được trang bị thiết bị hiện đại như máy lạnh, hệ thống âm thanh, máy chiếu đa phương tiện, wifi miễn phí cho sinh viên,… đạt tiêu chuẩn sử dụng cho công tác giảng dạy, nghiên cứu và học tập.

Review Trường Đại học Văn Hiến (VHU) có tốt không?

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Văn Hiến

Bài viết liên quan

244