Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến
Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến
1. Điểm trúng tuyển
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
- Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
Stt |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Hình thức xét tuyển 1, 2, 3 |
Hình thức xét tuyển 4 |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
18 |
6 |
2 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18 |
6 |
|
3 |
Truyền thông đa phương tiện * |
7520207 |
18 |
6 |
|
4 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
18 |
6 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
18 |
6 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
18 |
6 |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
18 |
6 |
|
8 |
Luật * |
7380101 |
18 |
6 |
|
9 |
Thương mại điện tử * |
7340122 |
18 |
6 |
|
10 |
Kinh tế * |
7310101 |
18 |
6 |
|
11 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
6 |
|
12 |
Công nghệ sinh học |
7510605 |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
6 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18 |
6 |
|
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, D01, C04 |
18 |
6 |
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
6 |
|
16 |
Du lịch |
7810101 |
18 |
6 |
|
17 |
Điều dưỡng * |
7720301 |
A00, B00, C08, D07 |
19,5 |
6,5 |
18 |
Xã hội học |
7310301 |
A00, C00, D01, C04 |
18 |
6 |
19 |
Tâm lý học |
7310401 |
A00, B00, C00, D01 |
18 |
6 |
20 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00, D01, D14, D15 |
18 |
6 |
21 |
Văn học |
7229030 |
18 |
16 |
|
22 |
Việt Nam học |
7310630 |
20 |
6,5 |
|
23 |
Văn hóa học |
7229040 |
20 |
6,5 |
|
24 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D10, D15 |
18 |
6 |
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
18 |
6 |
|
26 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18 |
6 |
|
27 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
20 |
6,5 |
|
28 |
Đông phương học - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01, D01, C00, D15 |
18 |
6 |
- Ngành Thanh nhạc và Piano: Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.
- Ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.
- Ngành Điều dưỡng: Điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt 19.5 điểm và xếp học lực lớp 12 đạt loại Khá (điểm trung bình cả năm từ 6,5 trở lên)
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển
Danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 3 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Hiến, thí sinh tra cứu tại website Tra Cứu Trúng Tuyển và các thông tin liên quan về thủ tục nhập học được đăng tải trên website: https://ts.vhu.edu.vn/.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT
- HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 (3HK)
- HK1 + HK2 lớp 10, lớp 11 HK1 lớp 12 (5HK)
- HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12
b. Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT
c. Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến
e. Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao
2. Ngành đào tạo
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
110 |
2 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
3 |
Truyền thông đa phương tiện |
7520207 |
A00, A01, D01, C01 |
80 |
4 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, C01 |
80 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
320 |
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C04 |
250 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C04 |
210 |
8 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, C04 |
80 |
9 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, C04 |
200 |
10 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C04 |
120 |
11 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C04 |
150 |
12 |
Công nghệ sinh học |
7510605 |
A00, A02, B00, D07 |
120 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A02, B00, D07 |
120 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, D01, C04 |
310 |
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, C00, D01, C04 |
180 |
16 |
Du lịch |
7810101 |
A00, C00, D01, C04 |
160 |
17 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, C08, D07 |
150 |
18 |
Xã hội học |
7310301 |
A00, C00, D01, C04 |
100 |
19 |
Tâm lý học |
7310401 |
A00, B00, C00, D01 |
130 |
20 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00, D01, D14, D15 |
180 |
21 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
100 |
22 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
50 |
23 |
Văn hóa học |
7229040 |
C00, D01, D14, D15 |
50 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D10, D15 |
130 |
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01, D01, D10, D15 |
50 |
26 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D10, D15 |
50 |
27 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01, D01, D10, D15 |
20 |
28 |
Đông phương học |
7310608 |
A01, D01, C00, D15 |
230 |
29 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
50 |
30 |
Piano |
7210208 |
N00 |
50 |
31 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00, M01, M09 |
50 |