Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến

Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến, mời các bạn đón xem:

241


A. Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến

1. Điểm trúng tuyển

-  Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm

-  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

- Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Điểm trúng tuyển

Hình thức xét tuyển 1, 2, 3

Hình thức xét tuyển 4

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

18

6

2

Khoa học máy tính

7480101

18

6

3

Truyền thông đa phương tiện *

7520207

18

6

4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

18

6

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C04

18

6

6

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

6

7

Kế toán

7340301

18

6

8

Luật *

7380101

18

6

9

Thương mại điện tử *

7340122

18

6

10

Kinh tế *

7310101

18

6

11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

6

12

Công nghệ sinh học

7510605

A00, A02, B00, D07

18

6

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

18

6

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, D01, C04

18

6

15

Quản trị khách sạn

7810201

18

6

16

Du lịch

7810101

18

6

17

Điều dưỡng *

7720301

A00, B00, C08, D07

19,5

6,5

18

Xã hội học

7310301

A00, C00, D01, C04

18

6

19

Tâm lý học

7310401

A00, B00, C00, D01

18

6

20

Quan hệ công chúng

7320108

C00, D01, D14, D15

18

6

21

Văn học

7229030

18

16

22

Việt Nam học

7310630

20

6,5

23

Văn hóa học

7229040

20

6,5

24

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D10, D15

18

6

25

Ngôn ngữ Nhật

7220209

18

6

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18

6

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

20

6,5

28

Đông phương học - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)

7310608

A01, D01, C00, D15

18

6

Ngành Thanh nhạc và Piano: Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.

Ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.

Ngành Điều dưỡng: Điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt 19.5 điểm và xếp học lực lớp 12 đạt loại Khá (điểm trung bình cả năm từ 6,5 trở lên)

2. Danh sách thí sinh trúng tuyển

Danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 3 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Hiến, thí sinh tra cứu tại website Tra Cứu Trúng Tuyển và các thông tin liên quan về thủ tục nhập học được đăng tải trên website: https://ts.vhu.edu.vn/.

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT

- HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 (3HK)

- HK1 + HK2 lớp 10, lớp 11 HK1 lớp 12 (5HK)

- HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12

b. Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT

c. Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến

e. Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao

2. Ngành đào tạo

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

110

2

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, C01

70

3

Truyền thông đa phương tiện

7520207

A00, A01, D01, C01

80

4

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

A00, A01, D01, C01

80

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C04

320

6

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, C04

250

7

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C04

210

8

Luật

7380101

A00, A01, D01, C04

80

9

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, C04

200

10

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, C04

120

11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C04

150

12

Công nghệ sinh học

7510605

A00, A02, B00, D07

120

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A02, B00, D07

120

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, D01, C04

310

15

Quản trị khách sạn

7810201

A00, C00, D01, C04

180

16

Du lịch

7810101

A00, C00, D01, C04

160

17

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, C08, D07

150

18

Xã hội học

7310301

A00, C00, D01, C04

100

19

Tâm lý học

7310401

A00, B00, C00, D01

130

20

Quan hệ công chúng

7320108

C00, D01, D14, D15

180

21

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

100

22

Việt Nam học

7310630

C00, D01, D14, D15

50

23

Văn hóa học

7229040

C00, D01, D14, D15

50

24

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D10, D15

130

25

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01, D01, D10, D15

50

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D10, D15

50

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01, D01, D10, D15

20

28

Đông phương học

7310608

A01, D01, C00, D15

230

29

Thanh nhạc

7210205

N00

50

30

Piano

7210208

N00

50

31

Giáo dục mầm non

7140201

M00, M01, M09

50

 

Bài viết liên quan

241