Chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Soongsil – Hàn Quốc) của trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Soongsil – Hàn Quốc) của trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

232


A. Chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Soongsil – Hàn Quốc) của trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

1. Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh (Soongsil – Hàn Quốc)

- Đơn vị liên kết: Trường Đại học Soongsil (Hàn Quốc)

- Quyết định: Số 3557/QĐ-BGDĐT ngày 19/08/2011 (chi tiết)

- Quyết định: Số 1916/QĐ-ĐHCN ngày 12/9/2016 (chi tiết)

- Thông tin tự chủ về liên kết đào tạo: Tập huấn thực hiện tự chủ trong hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

 Đơn vị chuyên môn chủ quản: Phòng Quản lý Sau đại học

3. Giới thiệu về chương trình MBA-Soongsil

- Chương trình thạc sĩ quốc tế ngành Quản trị kinh doanh là chương trình hợp tác đào tạo thạc sĩ giữa Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Soongsil-Hàn Quốc được phê duyệt theo quyết định số 3557/QĐ-BGDĐT ký ngày 19/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 1916/QĐ-ĐHCN ngày 12/09/2016 tiếp tục liên kết đào tạo Thạc sĩ Quản trị kinh doanh với trường Đại học Soongsil, Hàn Quốc.

- Mục tiêu chung của chương trình hợp tác nhằm đưa nền giáo dục tiên tiến của Hàn Quốc đến với nhiều học viên Việt Nam.

- Tạo cơ hội cho sinh viên Việt Nam được giảm chi phí khi học chuyển tiếp để du học lấy bằng cấp tại Hàn Quốc.

- Mục tiêu cụ thể của chương trình hợp tác nhằm đào tạo các nhà quản lý Việt Nam đạt trình độ Thạc sĩ theo tiêu chuẩn quốc tế, đồng thời nâng cao năng lực đào tạo cho Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.

- Xem chi tiết: Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ quốc tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh năm 2016

  •  Tại sao chọn MBA-Soongsil?

- Cơ hội được tiếp nhận nền giáo dục tiên tiến của Hàn Quốc.

- Mức học phí hợp lý.

- Chương trình đào tạo chỉ có 08 học phần nhưng nội dung có tính ứng dụng cao, trang bị đầy đủ kiến thức chuyên sâu cho nhà quản lý  -> Chương trình cực kì phù hợp với đối tượng đang đi làm.

- Chủ yếu học vào các ngày Thứ bảy và Chủ nhật hàng tuần.

- Nơi hội tụ của những nhà quản lý năng động, cùng nhau chia sẻ những trải nghiệm trong kinh doanh.

- Xét tuyển hồ sơ (không phải qua thi tuyển). Xét hồ sơ khác ngành, học bổ sung kiến thức sau khi trúng tuyển.

- Tiếng Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng cùng với giáo trình cập nhật quốc tế nhằm nâng cao năng lực hội nhập cho học viên. Học viên được hỗ trợ 180 tiết học Anh văn nếu chưa đạt trình độ theo quy định (tương đương 20 triệu đồng).

- Giảng viên chính là các giáo sư đến từ Trường Đại học Soongsil – Hàn Quốc, một Trường Đại học lớn và lâu đời của Hàn Quốc, cùng với trợ giảng là các giảng viên có trình độ và kinh nghiệm của Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.

- Chương trình có độ tin cậy cao, với đầy đủ minh chứng để công nhận văn bằng sau khi tốt nghiệp: Chứng nhận đào tạo ngành Quản trị kinh doanhChứng nhận cuả Bộ giáo dục Hàn quốc.

- Trang thiết bị hiện đại, đầy đủ tiện nghi phục vụ cho việc học tập.

- Hỗ trợ thủ tục sang Hàn quốc học Học kì cuối nếu có nhu cầu.

b. Các hoạt động của khóa trước:

Lễ tốt nghiệp SSU3 và khai giảng SSU5

Họp mặt giữa giáo sư và học viên SSU3,4

Hoạt động từ thiện do thầy Nguyễn Minh Tuấn tổ chức cùng học viên SSU năm 2015

4. Chương trình đào tạo và bằng cấp

- Tổng cộng chương trình gồm 30 tín chỉ, trong đó 6 tín chỉ cho luận văn và 24 tín chỉ cho các môn bắt buộc và tự chọn. Xem chi tiết

- Bằng Thạc sĩ Quản trị kinh doanh do Trường Đại học Soongsil-Hàn Quốc cấp, cùng với giấy chứng nhận chương trình thạc sĩ giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh do Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh cấp.

- Mẫu phôi bằng: xem tại đây

- Mẫu bảng điểm: xem tại đây

5. Hồ sơ dự tuyển

- Đơn xin học: tải về

- Phiếu đăng ký dự tuyển: tải về, (xem mẫu)

- Thông tin học viên: tải về

- 01 Bản sao bằng Đại học (có công chứng)

- 01 Bản sao bảng điểm Đại học (có công chứng)

- 01 Bản sao giấy khai sinh (có công chứng)

- 01 Bản sao CMND (có công chứng)

- 01 Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (có công chứng, nếu có)

- 04 ảnh 3×4

B. Hình thức nộp hồ sơ dự tuyển, Thông tin tuyển sinh

- Nộp qua email sdh@iuh.edu.vn (để kiểm tra hồ sơ) và

- Nộp trực tiếp (để đăng ký dự tuyển).

* Học tại Cơ sở chính TP. HCM:

- Phòng Quản lý Sau đại học (E3.03) – 12 Nguyễn Văn Bảo, P. 4, Q. Gò Vấp, TP. HCM.

- Điện thoại: (08) 38940390 – 106.

- Email: sdh@iuh.edu.vn

- Website: sdh.iuh.edu.vn.

* Học tại Phân hiệu Quảng Ngãi:

- Phòng Giáo vụ Phân hiệu Quảng Ngãi – 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi.

- Điện thoại: (055) 2.222.135.

- Hotline: 0916.222.135

- Website: qn.iuh.edu.vn.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  từ năm 2019 - 2021 như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

Công nghệ sinh học

17

24,75

18

21,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

Khoa học môi trường

 

 

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

Quản trị kinh doanh

19,50

26

22,75

25,50

26,00

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

II. Hệ đào tạo chất lượng cao


Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,50

-

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

-

21

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

Bài viết liên quan

232