Chương trình liên kết đào tạo 1+3, 2+2 với Trường Đại học Angelo State – Mỹ năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp TP. HCM

Thông tin chi tiết về Chương trình liên kết đào tạo 1+3, 2+2 với Trường Đại học Angelo State – Mỹ năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

219


A. Chương trình liên kết đào tạo 1+3, 2+2 với Trường Đại học Angelo State – Mỹ năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Trình độ ngoại ngữ: Không yêu cầu trình độ ngoại ngữ tại thời điểm nhập học; Đạt trình độ IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương tại thời điểm chuyển tiếp sang giai đoạn 2. Xem chi tiết bên dưới.

2. Chương trình đào tạo và văn bằng

- Chương trình đào tạo: Theo chương trình chuẩn của ASU đã được kiểm định, được tổ chức giảng dạy gồm 2 giai đoạn: giai đoạn 1 (1-2 năm) học tại IUH, giai đoạn 2 (2-3 năm) học tại ASU. Những môn học hoàn thành tại IUH được xét chuyển tiếp sang giai đoạn 2 tại ASU.

- Văn bằng: Bằng cử nhân đại học do Trường Đại học Angelo State (Mỹ) cấp, có giá trị quốc tế và được Bộ GD&ĐT Việt Nam công nhận.

3. Ngành và tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

Quản trị kinh doanh

7340101K

A01, C01, D01, D96

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học

D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN

– D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH

2

Marketing

7340115K

A01, C01, D01, D96

3

Kinh doanh quốc tế

7340120K

A01, C01, D01, D96

4

Tài chính ngân hàng

7340201K

A00, A01, D01, D90

5

Kế toán

7340301K

A00, A01, D01, D90

6

Ngôn ngữ Anh

7220201K

D01, D14, D15, D96

7

Khoa học máy tính

7480201K

A00, C01, D01, D90

8

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101K

B00, C02, D90, D96

 

4. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.

- Xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

- Học sinh trường chuyên, lớp chuyên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 15/07/2022.

- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

5. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển; Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng; Phiếu đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực. Mẫu đăng ký online từ hệ thống, link đăng ký tại đây

- 01 Bản sao Học bạ THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (nếu có, bản sao có công chứng);

- Các giấy tờ minh chứng (bản sao có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Bản khai khả năng tài chính cho việc đi du học Mỹ (Theo mẫu);

- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.

6. Học phí

- Học phí giai đoạn 1 tại IUH: 25 triệu VNĐ/học kỳ (2 học kỳ / năm, không thay đổi suốt khóa học).

- Học phí giai đoạn 2 tại ASU: ~9.100 USD/năm (theo công bố hàng năm của trường ASU, với mức giảm 60-70% theo chương trình học bổng EGE-IUH).

- Tổng chi phí (dự kiến): 23.120 USD/năm (bao gồm: học phí, ký túc xá, sách, đi lại và dự phòng).

7. Điều kiện chuyển tiếp

- Hoàn thành giai đọa 1 (1-2 năm) chương trình đại học tại IUH, tích lũy tối thiểu 30 tín chỉ với điểm trung bình (GPA) từ 2.5 trở lên (theo thang điểm hệ số 4).

- Các môn học tại IUH được xét chuyển tiếp phải có điểm tổng kết đạt từ 7.0 trở lên.

- Chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương.

- Trong trường hợp chưa đạt trình độ ngoại ngữ thì yêu cầu tối thiểu IELTS 4.5, sinh viên chuyển tiếp sang học tại ASU phải tham gia chương trình Tiếng Anh ELLI (7 tuần: IELTS 5.5-6.0 và 14 tuần: IELTS 4.5-5.0).

8. Điều kiện học tập tại asu và chế độ học bổng

- ASU là 1 trong 3 trường đại học công lập đào tạo chất lượng tốt nhất ở Texas và nhóm 15% các trường tốt nhất nước Mỹ được xếp hạng liên tiếp trong 11 năm theo xếp hạng của Princeton Review.

- Khu ký túc xá của ASU xếp thứ 5 toàn quốc về chi phí hợp lý và mức độ an toàn.

- ASU đã được kiểm định chất lượng của các tổ chức uy tín như: Hội Đồng Ủy Ban Trường Đại Học Phía Nam (Southern Association of Colleges and Schools Commission on Colleges [SACS]); Ủy Ban Tài Trợ Cho Các Đơn Vị Và Chương Trình Đào Tạo Quản Lý (Accreditation Council for Business Schools and Programs [ACBSP]).

- Sinh viên IUH được áp dụng mức học phí dành cho sinh viên nội địa như trên là - nhờ quỹ học bổng EGE, đã giảm trên 60-70% học phí cho sinh viên quốc tế.

- Sinh viên có cơ hội nhận học bổng Carr Earn – In giá trị từ 1000 – 2000 USD/năm - (nếu đạt được mức GPA từ 3.0 – 4.0 sau một năm học tại ASU).

- Miễn phí chỗ ở cho sinh viên đăng kí học hè (2000 USD), áp dụng cho sinh viên chọn ở trong ký túc xá của ASU.

- IUH phối hợp với Tổ chức giáo dục toàn cầu Ellacy (EGE) có trụ sở tại Washington DC triển khai chương trình này để hỗ trợ sinh viên Việt Nam gồm: bảo trợ chương trình học bổng, miễn yêu cầu chứng chỉ SAT, chuẩn bị hồ sơ VISA với tỉ lệ thành công trên 97%, hỗ trợ thực tập tại Mỹ,…

9. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/04/2022 đến hết ngày 12/07/2022 (được tư vấn trực tiếp trước khi nhận hồ sơ).

- Địa điểm nhận hồ sơ: Viện Đào tạo quốc tế và Sau đại học – Tầng trệt Nhà B, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Thông tin tuyển sinh

- Viện Đào tạo quốc tế và Sau đại học (Tầng trệt – Nhà B)

- Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

- Điện thoại: (028) 38940390 – số nội bộ 106

- Email: ie@iuh.edu.vn

- Điện thoại di động: 0935717097 (Lê Trần Nam), 0944182110 (Nguyễn Thị Tuyết - Nhung), 0349690603 (Lê Thanh Nam)

- Website: http://ipe.iuh.edu.vn

- Fanpage: https://www.facebook.com/IPE.IUH/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  từ năm 2019 - 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

Công nghệ sinh học

17

24,75

18

21,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

Khoa học môi trường

 

 

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

Quản trị kinh doanh

19,50

26

22,75

25,50

26,00

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

II. Hệ đào tạo chất lượng cao


Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,50

-

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

-

21

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

 

Bài viết liên quan

219