Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Stt
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
---|---|---|---|---|
Đại trà
|
Hệ CLC
|
|||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301
|
7510301C
|
A00, A01, C01, D90
|
2 | Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303
|
7510303C
|
A00, A01, C01, D90
|
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông. |
7510302
|
7510302C
|
A00, A01, C01, D90
|
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108
|
7480108C
|
A00, A01, C01, D90
|
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304
|
|
A00, A01, C01, D90
|
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
7510201C
|
A00, A01, C01, D90
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203
|
7510203C
|
A00, A01, C01, D90
|
8 | Công nghệ chế tạo máy |
7510202
|
7510202C
|
A00, A01, C01, D90
|
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
7510205C
|
A00, A01, C01, D90
|
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206
|
7510206C
|
A00, A01, C01, D90
|
11 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205
|
|
A00, A01, C01, D90
|
13 | Công nghệ dệt, may |
7540204
|
|
A00, C01, D01, D90
|
14 | Thiết kế thời trang |
7210404
|
|
A00, C01, D01, D90
|
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201
|
|
A00, A01, D01, D90
|
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C
|
A00, A01, D01, D90
|
17 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích. |
7510401
|
7510401C
|
A00, B00, D07, C02
|
18 | Dược học |
7720201
|
|
A00, B00, D07, C08
|
19 | Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
20 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497
|
|
A00, B00, D07, D90
|
21 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106
|
|
A00, B00, D07, D90
|
22 | Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
7420201
|
7420201C
|
A00, B00, D07, D90
|
23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103
|
|
A01, C01, D01, D96
|
24 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101
|
|
B00, C02, D90, D96
|
25 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D90
|
26 | Kiểm toán |
7340302
|
7340302C
|
A00, A01, D01, D90
|
27 | Phân tích Tài chính - Kinh doanh |
7340303
|
|
A00, A01, D01, D90
|
28 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D90
|
29 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
30 | Marketing |
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
31 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103
|
|
A01, C01, D01, D96
|
32 | Kinh doanh quốc tế |
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
33 | Thương mại điện tử |
7340122
|
|
A01, C01, D01, D90
|
34 | Ngôn ngữ anh |
7220201
|
|
D01, D14, D15, D96
|
35 | Luật kinh tế |
7380107
|
7380107C
|
A00, C00, D01, D96
|
36 | Luật quốc tế |
7380108
|
7380108C
|
A00, C00, D01, D96
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
|
||||
37 | Quản trị kinh doanh |
|
7340101K
|
A01, C01, D01, D96
|
38 | Marketing |
|
7340115K
|
A01, C01, D01, D96
|
39 | Kế toán |
|
7340301K
|
A00, A01, D01, D90
|
40 | Tài chính ngân hàng |
|
7340201K
|
A00, A01, D01, D90
|
41 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K
|
B00, C02, D90, D96
|
42 | Ngôn ngữ anh |
|
7220201K
|
D01, D14, D15, D96
|
43 | Khoa học máy tính |
|
7480101K
|
A00, A01, D01, D90
|
44 | Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K
|
A01, C01, D01, D96
|
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
|
||||
45 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q
|
A00, A01, D01, D90
|
46 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q
|
A00, A01, D01, D90
|
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ : Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0283.8940 390
- Fax: 0283.9940 954
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Khoa học môi trường |
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- |
21 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |