Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020

Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020, mời các bạn đón xem:

241


A. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020

* Hệ Đại học:

- Khối Kinh tế: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.825.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.925.000 đồng/ tháng

* Đại học Chất lượng cao:

- Khối Kinh tế: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.805.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.975.000 đồng/ tháng

* Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:

-Khối Kinh tế: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

* Khối Công nghệ: 350.000 đồng/ tín, tương đương 1.120.000 đồng/ tháng

* Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng

* Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

B. Hình thức nộp học phí

- Khuyến khích sinh viên đóng học phí qua Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Ngân hàng Nam A (tại tất cả các quầy giao dịch) hoặc nộp trực tuyến từ Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) qua trang Web: https://sinh viên.iuh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin.html

- Nộp học phí tại Phòng Tài chính - Kế toán, tầng trệt nhà E, Cơ sở chính và Phòng Kế toán tại phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa

C. Những chính sách miễn giảm học phí, học bổng của Trường đại học Công nghiệp TPHCM

- Mặc dù là trường công lập nhưng ban lãnh đạo nhà trường đang từng bước đưa trường đại học Công nghiệp TPHCM từng bước tiến tới tự chủ tài chính.

- Do vậy, mức học phí của IUH có phần cao hơn so với các trường còn lại trên địa bàn.

- Tuy nhiên, nhà trường vẫn dành nhiều chương trình học bổng đến từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước cho sinh viên theo học như học bổng Toyota, học bổng HSSV vượt khó hiếu học,…

- Không những vậy, nhà trường còn có nhiều chương trình học bổng khuyến khích học tập, học bổng Nguyễn Đức Cảnh,… đi kèm với các chính sách miễn, giảm học phí theo quy định mà Bộ GD&ĐT đưa ra.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2019

- Điểm dao động từ 17 đếm 21,5 điểm.

- Mức điểm chuẩn nhà trường công bố dành cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách vào các ngành thuộc bậc đại học hệ chính quy nhập học tại cơ sở TP.HCM. 

- Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 9.8 đến hết ngày 15.8 (thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại trường để làm thủ tục nhập học).

Điểm chuẩn 2019 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - ảnh 1

E. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2019

1. Nguyên tắc chung

Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức và căn cứ xét tuyển

a) Phương thức xét tuyển

- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.

- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (ngưỡng điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển từ 19.50 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển vào cơ sở thành phố Hồ Chí Minh và 18.00 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển vào phân hiệu Quảng Ngãi).

b) Căn cứ xét tuyển

- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.

4. Nhóm ngành/Ngành và chỉ tiêu xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh

Stt
Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn chính
Chỉ tiêu
Tổng chỉ tiêu 2019
Hệ Đại Trà
Hệ Chất Lượng Cao
Đại trà
Chất lượng cao
 
1
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510301
7510301C
A00, A01,
C01, D90
Toán
300
120
420
2
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
7510302
7510302C
A00, A01, C01, D90
Toán
160
40
200
3
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
 
A00, C01, D01, D90
Toán
200
 
200
4
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
7510201C
A00, A01, C01, D90
Toán
120
80
200
5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
7510203C
A00, A01, C01, D90
Toán
120
80
200
6
Công nghệ chế tạo máy
7510202
7510202C
A00, A01, C01, D90
Toán
120
80
200
7
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
 
A00, A01, C01, D90
Toán
210
 
210
8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
 
A00, A01, C01, D90
Toán
280
 
280
9
Kỹ thuật xây dựng
7580201
 
A00, A01,
C01, D90
Toán
210
 
210
10
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
 
A00, A01,
C01, D90
Toán
70
 
 
70
11
Công nghệ dệt, may
7540204
 
A00, C01, D01, D90
Toán
210
 
210
12
Thiết kế thời trang
7210404
 
A00, C01, D01, D90
Toán
110
 
110
13
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
7480201
7480103C
A00, C01,
D01, D90
Toán
460
80
540
14
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu
7510401
7510401C
A00, B00,
D07, D90
Hóa
500
80
580
15
Công nghệ thực phẩm
7540101
7540101C
A00, B00, D07, D90
Hóa
160
40
200
16
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm
7720497
 
A00, B00, D07, D90
Hóa
80
 
80
17
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm
7540106
 
A00, B00, D07, D90
Hóa
80
 
80
18
Công nghệ sinh học
7420201
7420201C
A00, B00, D07, D90
Hóa
160
40
200
19
Nhóm ngành Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường
7510406
7510406C
A00, B00, D07, C02
Hóa
245
40
285
20
Quản lý đất đai
7850103
 
A01, C01, D01, D96
Toán
100
 
100
21
Bảo hộ lao động
7850201
 
A01, C01, B00, D07
Toán
115
 
115
22

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

7340301
7340301C
A00,  A01,
D01, D90
Toán
440
80
520
23

Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201
7340201C
A00,  C01,
D01, D90
Toán
320
80
400
24
Marketing
7340115
7340115C
A01, C01, D01, D96
Toán
200
80
280
25
Quản trị kinh doanh
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
Toán
280
160
440
26
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103
 
A01, C01, D01, D96
Toán
220
 
220
27
Kinh doanh quốc tế
7340120
7340120C
A01, C01, D01, D96
Toán
70
40
110
28
Thương mại điện tử
7340122
 
A01, C01, D01, D90
Toán
70
 
70
29
Luật kinh tế
7380107
 
A00, D01, D96
Toán
70
 
 
70
 
C00
Văn
 
30
Luật quốc tế
7380108
 
A00, D01, D96
Toán
70
 
 
70
 
C00
Văn
 
31
Ngôn ngữ Anh
7220201
 
D01, D14, D15, D96
Tiếng Anh
600
 
600
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
 
6,350
1,120
7,470

 

5. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học

- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

6. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.

- Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

b) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.

* Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Quý phụ huynh và Thí sinh tải file Hồ sơ xét tuyển tại đây); 

- 01 Bản photocopy học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước;

- 01 Bản sao giấy khai sinh;

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- 01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (riêng những thí sinh nộp hồ sơ tại trường không cần nộp phong bì và tem).

7. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển

a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/05/2019 đến hết ngày 05/07/2019.

* Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh:

- Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;

- Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và tiện lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2019.

8. Thông tin liên hệ

- Cơ sở thành phố Hồ chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh,

- Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;

- Email: tuyensinh@iuh.edu.v;

- Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh

Bài viết liên quan

241