Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021, mời các bạn đón xem:

314


A. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

- Đối với cơ sở TP.HCM

- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

B. Hình thức nộp học phí

- Khuyến khích sinh viên đóng học phí qua Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Ngân hàng Nam A (tại tất cả các quầy giao dịch) hoặc nộp trực tuyến từ Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) qua trang Web: https://sinh viên.iuh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin.html

- Nộp học phí tại Phòng Tài chính - Kế toán, tầng trệt nhà E, Cơ sở chính và Phòng Kế toán tại phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa

C. Những chính sách miễn giảm học phí, học bổng của Trường đại học Công nghiệp TPHCM

- Mặc dù là trường công lập nhưng ban lãnh đạo nhà trường đang từng bước đưa trường đại học Công nghiệp TPHCM từng bước tiến tới tự chủ tài chính.

- Do vậy, mức học phí của IUH có phần cao hơn so với các trường còn lại trên địa bàn.

- Tuy nhiên, nhà trường vẫn dành nhiều chương trình học bổng đến từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước cho sinh viên theo học như học bổng Toyota, học bổng HSSV vượt khó hiếu học,…

- Không những vậy, nhà trường còn có nhiều chương trình học bổng khuyến khích học tập, học bổng Nguyễn Đức Cảnh,… đi kèm với các chính sách miễn, giảm học phí theo quy định mà Bộ GD&ĐT đưa ra.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2020

- Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM 2020 cao nhất là 24.5 điểm.

- Năm 2020, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển tại cơ sở TPHCM với các ngành chương trình đại trà là 17 điểm.

- Các ngành Đại học chất lượng cao và chương trình liên kết là 16 điểm.

- Cụ thể điểm chuẩn 2020 của từng ngành tại Trường Đại học Công nghiệp TPHCM như sau: 

- Được biết, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2019 với mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 21,5 điểm.

- Như vậy, điểm chuẩn 2020 tăng trong khoảng 1 đến 3 điểm so với năm trước.

E. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2020

1. Nguyên tắc chung

Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển

1- Phương thức xét tuyển: Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

a) Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);

- Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên tại đây `);

- Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2022. (bảng quy đổi các chứng chỉ quốc tế tương đương chứng chỉ IELTS tại đây)

b) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.

- Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.

c) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

d) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

2-Thủ tục xét tuyển

a) Phương thức 1:

- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Diện ưu tiên xét tuyển thẳng

* Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

* Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022

* Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 (có công chứng)

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

3-Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển

a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g30 ngày 12/07/2022.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g30 ngày 12/07/2022.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16h30 ngày 12/07/2022.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

* Lưu ý:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ);

- Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022.

4-Cách thức nộp hồ sơ

- Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;

- Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2022.

* Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:

- Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH

- Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .

- Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

- Nội dung chuyển tiền:

[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]

(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng.
Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])

4. Căn cứ xét tuyển

- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.

5. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển

Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

Stt
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Đại trà
Hệ CLC
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
7510301
7510301C
A00, A01, C01, D90
2 Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
7510303
7510303C
A00, A01, C01, D90
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông.
7510302
7510302C
A00, A01, C01, D90
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
7480108C
A00, A01, C01, D90
5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
7510304
 
A00, A01, C01, D90
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
7510201C
A00, A01, C01, D90
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
7510203C
A00, A01, C01, D90
8 Công nghệ chế tạo máy
7510202
7510202C
A00, A01, C01, D90
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
7510205C
A00, A01, C01, D90
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
7510206C
A00, A01, C01, D90
11 Kỹ thuật xây dựng
7580201
 
A00, A01, C01, D90
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
 
A00, A01, C01, D90
13 Công nghệ dệt, may
7540204
 
A00, C01, D01, D90
14 Thiết kế thời trang
7210404
 
A00, C01, D01, D90
15 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
7480201
 
A00, A01, D01, D90
16 Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
 
7480201C
A00, A01, D01, D90
17 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
7510401
7510401C
A00, B00, D07, C02
18 Dược học
7720201
 
A00, B00, D07, C08
19 Công nghệ thực phẩm
7540101
7540101C
A00, B00, D07, D90
20 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
7720497
 
A00, B00, D07, D90
21 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540106
 
A00, B00, D07, D90
22 Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
7420201
7420201C
A00, B00, D07, D90
23 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103
 
A01, C01, D01, D96
24 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
7850101
 
B00, C02, D90, D96
25 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán
7340301
7340301C
A00, A01, D01, D90
26 Kiểm toán
7340302
7340302C
A00, A01, D01, D90
27 Phân tích Tài chính - Kinh doanh
7340303
 
A00, A01, D01, D90
28 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
7340201
7340201C
A00, A01, D01, D90
29 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
30 Marketing
7340115
7340115C
A01, C01, D01, D96
31 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103
 
A01, C01, D01, D96
32 Kinh doanh quốc tế
7340120
7340120C
A01, C01, D01, D96
33 Thương mại điện tử
7340122
 
A01, C01, D01, D90
34 Ngôn ngữ anh
7220201
 
D01, D14, D15, D96
35 Luật kinh tế
7380107
7380107C
A00, C00, D01, D96
36 Luật quốc tế
7380108
7380108C
A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
37 Quản trị kinh doanh
 
7340101K
A01, C01, D01, D96
38 Marketing
 
7340115K
A01, C01, D01, D96
39 Kế toán
 
7340301K
A00, A01, D01, D90
40 Tài chính ngân hàng
 
7340201K
A00, A01, D01, D90
41 Quản lý tài nguyên và môi trường
 
7850101K
B00, C02, D90, D96
42 Ngôn ngữ anh
 
7220201K
D01, D14, D15, D96
43 Khoa học máy tính
 
7480101K
A00, A01, D01, D90
44 Kinh doanh quốc tế
 
7340120K
A01, C01, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
45 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
 
7340301Q
A00, A01, D01, D90
46 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
 
7340302Q
A00, A01, D01, D90

* Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao

6. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học

- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

7. Thông tin liên hệ

- Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh,

- Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;

- Email: tuyensinh@iuh.edu.vn;

- Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn

Bài viết liên quan

314