Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:

298


A. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

B. Hình thức nộp học phí

- Khuyến khích sinh viên đóng học phí qua Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Ngân hàng Nam A (tại tất cả các quầy giao dịch) hoặc nộp trực tuyến từ Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) qua trang Web: https://sinh viên.iuh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin.html

- Nộp học phí tại Phòng Tài chính - Kế toán, tầng trệt nhà E, Cơ sở chính và Phòng Kế toán tại phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa

C. Những chính sách miễn giảm học phí, học bổng của Trường đại học Công nghiệp TPHCM

- Mặc dù là trường công lập nhưng ban lãnh đạo nhà trường đang từng bước đưa trường đại học Công nghiệp TPHCM từng bước tiến tới tự chủ tài chính.

- Do vậy, mức học phí của IUH có phần cao hơn so với các trường còn lại trên địa bàn.

- Tuy nhiên, nhà trường vẫn dành nhiều chương trình học bổng đến từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước cho sinh viên theo học như học bổng Toyota, học bổng HSSV vượt khó hiếu học,…

- Không những vậy, nhà trường còn có nhiều chương trình học bổng khuyến khích học tập, học bổng Nguyễn Đức Cảnh,… đi kèm với các chính sách miễn, giảm học phí theo quy định mà Bộ GD&ĐT đưa ra.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2021

1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT

- Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.

- Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm.

- Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm.

- Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

- TS Nguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho rằng điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 ở các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin có thể sẽ tăng 0,5 đến 1 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương tự như năm 2020. 

- Năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Quản trị Kinh doanh là 22,75; điểm chuẩn ngành Marketing là 24,5; điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin là 23.

- Bên cạnh đó một số ngành của trường này có mức điểm chuẩn 23 điểm như Luật Kinh tế, Công nghệ Ô tô, Khoa học dữ liệu... Nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 17 - 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau: 

{keywords}

2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ (tuyển sử dụng kết quả học tập THPT )

- Đáng chú ý, điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) vào các ngành đều tăng mạnh so với năm 2021.

- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.

- Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 22 đến 26,50 điểm, trong đó nhóm ngành công nghệ thông tin có điểm cao nhất.

- Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 21 điểm.

- Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình quốc tế chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn 24 điểm.

I. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

Stt

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

28.00

2

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

28.50

3

7810103

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C01, D01, D96

26.25

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

28.50

5

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

27.25

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

27.75

7

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D90

27.75

8

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

27.25

9

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

28.00

10

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

27.00

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

26.50

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

26.00

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

27.00

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

27.50

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

24.25

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

27.00

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

26.50

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

25.75

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

27.00

20

7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00, A01, C01, D90

26.50

21

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

28.00

22

7720201

Dược học

A00, B00, D07, C08

27.50

23

7510401

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

24.00

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

27.50

25

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

27.00

26

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

27

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

28

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

25.50

29

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

24.00

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

26.00

31

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

24.00

32

7850101

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

23.00

33

7850103

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

A01, C01, D01, D96

23.00

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

26.25

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101C

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

25.50

2

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

26.00

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

4

7340201C

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

25.50

5

7340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D90

25.00

6

7340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24.00

7

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

26.25

8

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

25.00

9

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

25.00

10

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

24.00

11

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

24.75

12

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

26.00

13

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

22.00

14

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

24.75

15

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

24.00

16

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

24.00

17

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

25.00

18

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

26.50

19

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

22.00

20

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

23.50

21

7420201C

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

22.00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1

7220201K

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

21.00

2

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

21.00

3

7480101K

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D90

21.00

4

7340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

21.00

5

7340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

21.00

6

7340115K

Marketing

A01, C01, D01, D96

21.00

7

7340120K

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

21.00

8

7340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D90

21.00

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340301Q

Kế toán

A00, A01, D01, D90

24.00

2

7340302Q

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24.00

 

3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất.

- Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 785 điểm.

- Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 650 điểm.

- Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình quốc tế chất lượng cao ngành kế toán 675 điểm và kiểm toán 690 điểm.

* Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại cơ sở TP.HCM như sau:

Stt

Mã ngành

Tên ngành/nhóm ngành

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

7340101

Quản trị kinh doanh

830

2

7340115

Marketing

860

3

7810103

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

700

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

900

5

7340122

Thương mại điện tử

810

6

7340201

Tài chính ngân hàng

785

7

7340301

Kế toán

765

8

7340302

Kiểm toán

790

9

7380107

Luật kinh tế

810

10

7380108

Luật quốc tế

750

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

750

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

700

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

780

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

800

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

650

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

800

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

760

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

660

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

800

20

7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

800

21

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

850

22

7720201

Dược học

830

23

7510401

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

670

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

780

25

7420201

Công nghệ sinh học

750

26

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

650

27

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

650

28

7210404

Thiết kế thời trang

700

29

7540204

Công nghệ dệt, may

650

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng

700

31

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

650

32

7850101

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

650

33

7850103

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

650

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

720

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101C

Quản trị kinh doanh

690

2

7340115C

Marketing

700

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế

720

4

7340201C

Tài chính ngân hàng

660

5

7340301C

Kế toán

650

6

7340302C

Kiểm toán

660

7

7380107C

Luật kinh tế

680

8

7380108C

Luật quốc tế

655

9

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

680

10

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

655

11

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

680

12

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

730

13

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

650

14

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

720

15

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

660

16

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

650

17

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

700

18

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

785

19

7510401C

 Công nghệ kỹ thuật hóa học

650

20

7540101C

Công nghệ thực phẩm

665

21

7420201C

Công nghệ sinh học

665

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1

7220201K

Ngôn ngữ Anh

650

2

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

3

7480101K

Khoa học máy tính

650

4

7340201K

Tài chính ngân hàng

650

5

7340101K

Quản trị kinh doanh

650

6

7340115K

Marketing

650

7

7340120K

Kinh doanh quốc tế

650

8

7340301K

Kế toán

650

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340301Q

Kế toán

675

2

7340302Q

Kiểm toán

690

 

E. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2021

1. Phương thức xét tuyển 

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD-ĐT;

- Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, đạt giải kỳ thi olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2021.

- Nhà trường dự kiến dành 10% cho phương thức này.

- Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.

b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.

- Nhà trường dự kiến dành 30% cho phương thức này.

- Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.

* Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

- Nhà trường dự kiến dành 50% cho phương thức này.

- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2021.

- Nhà trường dự kiến dành 10% cho phương thức này.

- Thời gian nhận hồ sơ theo tiến độ chung của các kỳ thi

* Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

2. Ngành/Chuyên ngành đào tạo tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

IUH tuyển sinh 2021

IUH tuyển sinh 2021

IUH tuyển sinh 2021​​​​​​​3. Thông tin liên hệ

- Cơ sở TP HCM: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP HCM.

- ĐT: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;

- Email: tuyensinh@iuh.edu.vn

- Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh

Bài viết liên quan

298