Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023
Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023
- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.
- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.
- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.
- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.
- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.
B. Hình thức nộp học phí
- Khuyến khích sinh viên đóng học phí qua Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Ngân hàng Nam A (tại tất cả các quầy giao dịch) hoặc nộp trực tuyến từ Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) qua trang Web: https://sinh viên.iuh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin.html
- Nộp học phí tại Phòng Tài chính - Kế toán, tầng trệt nhà E, Cơ sở chính và Phòng Kế toán tại phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa
C. Những chính sách miễn giảm học phí, học bổng của Trường đại học Công nghiệp TPHCM
- Mặc dù là trường công lập nhưng ban lãnh đạo nhà trường đang từng bước đưa trường đại học Công nghiệp TPHCM từng bước tiến tới tự chủ tài chính.
- Do vậy, mức học phí của IUH có phần cao hơn so với các trường còn lại trên địa bàn.
- Tuy nhiên, nhà trường vẫn dành nhiều chương trình học bổng đến từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước cho sinh viên theo học như học bổng Toyota, học bổng HSSV vượt khó hiếu học,…
- Không những vậy, nhà trường còn có nhiều chương trình học bổng khuyến khích học tập, học bổng Nguyễn Đức Cảnh,… đi kèm với các chính sách miễn, giảm học phí theo quy định mà Bộ GD&ĐT đưa ra.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Khoa học môi trường |
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- |
21 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |
E. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghiệp TP. HCM
- Cơ sở vật chất Nhà trường với trên 500 giảng đường và phòng học rộng rãi thoáng mát, trên 350 phòng thí nghiệm và xưởng thực hành có trang thiết bị hiện đại, các khu nội trú có sức chứa 8.000 người.
- Nhà ăn sinh viên được xây dựng hiện đại, rộng rãi, sinh viên có thể tự chọn món ăn cho vừa với sở thích và túi tiền theo phong cách tự phục vụ nhằm hội nhập với lối sống hiện đại.
- Thư viện hiện có trên 200.000 bản sách các loại. Nhà trường đã tin học toàn bộ và sâu rộng mọi hoạt động trong trường, sinh viên có thể truy cập internet, sử dụng mạng để tìm kiếm các thông tin thư viện điện tử phục vụ học tập.
- Mọi liên hệ giao tiếp với thầy và tìm kiếm những thông tin về khoa, về trường v.v..., sinh viên học sinh có thể tìm kiếm trên mạng.
- Nhà ăn, kí túc xá sinh viên, nhà truyền thống, phòng tập thể thao đa năng, thư viện điện tử, hệ thống xưởng thực tập, phòng thí nghiệm và các phòng học, giảng đường ngày càng được hoàn thiện theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Các phương tiện tin học trong Nhà trường được nối mạng và kết nối internet sẽ ngày càng được sử dụng rộng rãi.
Trung tâm mô phòng Khoa Quản trị kinh doanh
Phòng thí nghiệm nhà máy thông minh ứng dụng công nghiệp 4.0
Thư viện
Phòng Ký túc xá sinh viên
Căn tin sinh viên
Phòng thể dục đa năng