Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

Mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:

307


A. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

B. Hình thức nộp học phí

- Khuyến khích sinh viên đóng học phí qua Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Ngân hàng Nam A (tại tất cả các quầy giao dịch) hoặc nộp trực tuyến từ Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam (Vietinbank) qua trang Web: https://sinh viên.iuh.edu.vn/tra-cuu-thong-tin.html

- Nộp học phí tại Phòng Tài chính - Kế toán, tầng trệt nhà E, Cơ sở chính và Phòng Kế toán tại phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa

C. Những chính sách miễn giảm học phí, học bổng của Trường đại học Công nghiệp TPHCM

- Mặc dù là trường công lập nhưng ban lãnh đạo nhà trường đang từng bước đưa trường đại học Công nghiệp TPHCM từng bước tiến tới tự chủ tài chính.

- Do vậy, mức học phí của IUH có phần cao hơn so với các trường còn lại trên địa bàn.

- Tuy nhiên, nhà trường vẫn dành nhiều chương trình học bổng đến từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước cho sinh viên theo học như học bổng Toyota, học bổng HSSV vượt khó hiếu học,…

- Không những vậy, nhà trường còn có nhiều chương trình học bổng khuyến khích học tập, học bổng Nguyễn Đức Cảnh,… đi kèm với các chính sách miễn, giảm học phí theo quy định mà Bộ GD&ĐT đưa ra.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  từ năm 2019 - 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

Công nghệ sinh học

17

24,75

18

21,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

Khoa học môi trường

 

 

 

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

Quản trị kinh doanh

19,50

26

22,75

25,50

26,00

Quản trị khách sạn

20

26,50

 

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

 

 

 

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

20,50

23,50

24,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

 

21,50

24,50

24,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

 

 

17

20,50

22,00

Khoa học dữ liệu

 

 

23

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

17

18,50

20

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

 

 

18,50

20,00

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

18,50

21

II. Hệ đào tạo chất lượng cao


Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,50

-

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

-

21

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

 

 

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

 

 

 

18

19,50

21,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

 

 

18

21,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

 

 

19,50

21,00

Luật kinh tế

 

 

 

23,25

22,00

Luật quốc tế

 

 

 

20,00

21,00

E. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghiệp TP. HCM

- Cơ sở vật chất Nhà trường với trên 500 giảng đường và phòng học rộng rãi thoáng mát, trên 350 phòng thí nghiệm và xưởng thực hành có trang thiết bị hiện đại, các khu nội trú có sức chứa 8.000 người.

- Nhà ăn sinh viên được xây dựng hiện đại, rộng rãi, sinh viên có thể tự chọn món ăn cho vừa với sở thích và túi tiền theo phong cách tự phục vụ nhằm hội nhập với lối sống hiện đại.

- Thư viện hiện có trên 200.000 bản sách các loại. Nhà trường đã tin học toàn bộ và sâu rộng mọi hoạt động trong trường, sinh viên có thể truy cập internet, sử dụng mạng để tìm kiếm các thông tin thư viện điện tử phục vụ học tập.

- Mọi liên hệ giao tiếp với thầy và tìm kiếm những thông tin về khoa, về trường v.v..., sinh viên học sinh có thể tìm kiếm trên mạng.

- Nhà ăn, kí túc xá sinh viên, nhà truyền thống, phòng tập thể thao đa năng, thư viện điện tử, hệ thống xưởng thực tập, phòng thí nghiệm và các phòng học, giảng đường ngày càng được hoàn thiện theo tiêu chuẩn quốc tế.

- Các phương tiện tin học trong Nhà trường được nối mạng và kết nối internet sẽ ngày càng được sử dụng rộng rãi.

Trung tâm mô phòng Khoa Quản trị kinh doanh

Phòng thí nghiệm nhà máy thông minh ứng dụng công nghiệp 4.0

Thư viện

Phòng Ký túc xá sinh viên

Căn tin sinh viên

Phòng thể dục đa năng

Bài viết liên quan

307