Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019
- Điểm dao động từ 17 đếm 21,5 điểm.
- Mức điểm chuẩn nhà trường công bố dành cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách vào các ngành thuộc bậc đại học hệ chính quy nhập học tại cơ sở TP.HCM.
- Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 9.8 đến hết ngày 15.8 (thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại trường để làm thủ tục nhập học).
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2019
1. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận tiện và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức và căn cứ xét tuyển
a) Phương thức xét tuyển
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (ngưỡng điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển từ 19.50 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển vào cơ sở thành phố Hồ Chí Minh và 18.00 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển vào phân hiệu Quảng Ngãi).
b) Căn cứ xét tuyển
- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
4. Nhóm ngành/Ngành và chỉ tiêu xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh
Stt
|
Nhóm Ngành/ Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn chính
|
Chỉ tiêu
|
Tổng chỉ tiêu 2019
|
||
Hệ Đại Trà
|
Hệ Chất Lượng Cao
|
Đại trà
|
Chất lượng cao
|
|
||||
1
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510301
|
7510301C
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán
|
300
|
120
|
420
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
7510302
|
7510302C
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
160
|
40
|
200
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108
|
|
A00, C01, D01, D90
|
Toán
|
200
|
|
200
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
7510201C
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
120
|
80
|
200
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203
|
7510203C
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
120
|
80
|
200
|
6
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202
|
7510202C
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
120
|
80
|
200
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
210
|
|
210
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206
|
A00, A01, C01, D90
|
Toán
|
280
|
|
280
|
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán
|
210
|
|
210
|
|
10
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
A00, A01,
C01, D90 |
Toán
|
70
|
|
70
|
|
11
|
Công nghệ dệt, may |
7540204
|
A00, C01, D01, D90
|
Toán
|
210
|
|
210
|
|
12
|
Thiết kế thời trang |
7210404
|
A00, C01, D01, D90
|
Toán
|
110
|
|
110
|
|
13
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
|
7480201
|
7480103C
|
A00, C01,
D01, D90 |
Toán
|
460
|
80
|
540
|
14
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu
|
7510401
|
7510401C
|
A00, B00,
D07, D90 |
Hóa
|
500
|
80
|
580
|
15
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
160
|
40
|
200
|
16
|
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
7720497
|
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
80
|
|
80
|
17
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
7540106
|
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
80
|
|
80
|
18
|
Công nghệ sinh học |
7420201
|
7420201C
|
A00, B00, D07, D90
|
Hóa
|
160
|
40
|
200
|
19
|
Nhóm ngành Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7510406
|
7510406C
|
A00, B00, D07, C02
|
Hóa
|
245
|
40
|
285
|
20
|
Quản lý đất đai |
7850103
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
100
|
|
100
|
|
21
|
Bảo hộ lao động |
7850201
|
A01, C01, B00, D07
|
Toán
|
115
|
|
115
|
|
22
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301
|
7340301C
|
A00, A01,
D01, D90 |
Toán
|
440
|
80
|
520
|
23
|
Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201
|
7340201C
|
A00, C01,
D01, D90 |
Toán
|
320
|
80
|
400
|
24
|
Marketing |
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
200
|
80
|
280
|
25
|
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
280
|
160
|
440
|
26
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810103
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
220
|
|
220
|
|
27
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
Toán
|
70
|
40
|
110
|
28
|
Thương mại điện tử |
7340122
|
A01, C01, D01, D90
|
Toán
|
70
|
70
|
||
29
|
Luật kinh tế |
7380107
|
A00, D01, D96
|
Toán
|
70
|
70
|
||
C00
|
Văn
|
|||||||
30
|
Luật quốc tế |
7380108
|
A00, D01, D96
|
Toán
|
70
|
70
|
||
C00
|
Văn
|
|||||||
31
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201
|
D01, D14, D15, D96
|
Tiếng Anh
|
600
|
600
|
||
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2019 TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
|
6,350
|
1,120
|
7,470
|
5. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
6. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.
- Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
b) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
* Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Quý phụ huynh và Thí sinh tải file Hồ sơ xét tuyển tại đây);
- 01 Bản photocopy học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước;
- 01 Bản sao giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- 01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (riêng những thí sinh nộp hồ sơ tại trường không cần nộp phong bì và tem).
7. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển
a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/05/2019 đến hết ngày 05/07/2019.
* Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh:
- Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và tiện lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2019.
8. Thông tin liên hệ
- Cơ sở thành phố Hồ chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh,
- Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;
- Email: tuyensinh@iuh.edu.v;
- Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh