Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021
1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT
- Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.
- Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm.
- Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm.
- Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- TS Nguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho rằng điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 ở các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin có thể sẽ tăng 0,5 đến 1 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương tự như năm 2020.
- Năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Quản trị Kinh doanh là 22,75; điểm chuẩn ngành Marketing là 24,5; điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin là 23.
- Bên cạnh đó một số ngành của trường này có mức điểm chuẩn 23 điểm như Luật Kinh tế, Công nghệ Ô tô, Khoa học dữ liệu... Nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 17 - 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ (tuyển sử dụng kết quả học tập THPT )
- Đáng chú ý, điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) vào các ngành đều tăng mạnh so với năm 2021.
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.
- Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 22 đến 26,50 điểm, trong đó nhóm ngành công nghệ thông tin có điểm cao nhất.
- Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 21 điểm.
- Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình quốc tế chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn 24 điểm.
I. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
28.00 |
2 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
28.50 |
3 |
7810103 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
26.25 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
28.50 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27.25 |
6 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
8 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.25 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28.00 |
10 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27.00 |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
13 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
27.50 |
15 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
24.25 |
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
18 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
25.75 |
19 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
27.00 |
20 |
7510304 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
26.50 |
21 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
28.00 |
22 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
27.50 |
23 |
7510401 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
24.00 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
27.50 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
27.00 |
26 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
27 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24.00 |
28 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
25.50 |
29 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
24.00 |
30 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
31 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
32 |
7850101 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
23.00 |
33 |
7850103 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
A01, C01, D01, D96 |
23.00 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
25.50 |
2 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
4 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
25.50 |
5 |
7340301C |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
25.00 |
6 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
7 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26.25 |
8 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25.00 |
9 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
10 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
11 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
12 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
26.00 |
13 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
22.00 |
14 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
15 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
16 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
24.00 |
17 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
25.00 |
18 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
26.50 |
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
22.00 |
20 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.50 |
21 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
22.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
||||
1 |
7220201K |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
21.00 |
2 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21.00 |
3 |
7480101K |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
4 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
5 |
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
6 |
7340115K |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
7 |
7340120K |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
21.00 |
8 |
7340301K |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
21.00 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
7340301Q |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
2 |
7340302Q |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24.00 |
3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất.
- Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 785 điểm.
- Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình quốc tế chất lượng cao ngành kế toán 675 điểm và kiểm toán 690 điểm.
* Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại cơ sở TP.HCM như sau:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành/nhóm ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
830 |
2 |
7340115 |
Marketing |
860 |
3 |
7810103 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
700 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
900 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
810 |
6 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
785 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
765 |
8 |
7340302 |
Kiểm toán |
790 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
810 |
10 |
7380108 |
Luật quốc tế |
750 |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
750 |
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
700 |
13 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
780 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
800 |
15 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
650 |
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
800 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
760 |
18 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
660 |
19 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
800 |
20 |
7510304 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
800 |
21 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
850 |
22 |
7720201 |
Dược học |
830 |
23 |
7510401 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
670 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
780 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
750 |
26 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
650 |
27 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
650 |
28 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
700 |
29 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
650 |
30 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
700 |
31 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
650 |
32 |
7850101 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
650 |
33 |
7850103 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
650 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
720 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
690 |
2 |
7340115C |
Marketing |
700 |
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
720 |
4 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
660 |
5 |
7340301C |
Kế toán |
650 |
6 |
7340302C |
Kiểm toán |
660 |
7 |
7380107C |
Luật kinh tế |
680 |
8 |
7380108C |
Luật quốc tế |
655 |
9 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
680 |
10 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
655 |
11 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
680 |
12 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
730 |
13 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
650 |
14 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
720 |
15 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
660 |
16 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
650 |
17 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
700 |
18 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
785 |
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
650 |
20 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
665 |
21 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
665 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
|||
1 |
7220201K |
Ngôn ngữ Anh |
650 |
2 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
650 |
3 |
7480101K |
Khoa học máy tính |
650 |
4 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
650 |
5 |
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
650 |
6 |
7340115K |
Marketing |
650 |
7 |
7340120K |
Kinh doanh quốc tế |
650 |
8 |
7340301K |
Kế toán |
650 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
1 |
7340301Q |
Kế toán |
675 |
2 |
7340302Q |
Kiểm toán |
690 |
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2021
1. Phương thức xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD-ĐT;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, đạt giải kỳ thi olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2021.
- Nhà trường dự kiến dành 10% cho phương thức này.
- Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.
- Nhà trường dự kiến dành 30% cho phương thức này.
- Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.
* Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển , in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Nhà trường dự kiến dành 50% cho phương thức này.
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2021.
- Nhà trường dự kiến dành 10% cho phương thức này.
- Thời gian nhận hồ sơ theo tiến độ chung của các kỳ thi
* Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
2. Ngành/Chuyên ngành đào tạo tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
3. Thông tin liên hệ
- Cơ sở TP HCM: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP HCM.
- ĐT: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917;
- Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
- Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM 2020 cao nhất là 24.5 điểm.
- Năm 2020, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển tại cơ sở TPHCM với các ngành chương trình đại trà là 17 điểm.
- Các ngành Đại học chất lượng cao và chương trình liên kết là 16 điểm.
- Cụ thể điểm chuẩn 2020 của từng ngành tại Trường Đại học Công nghiệp TPHCM như sau:
- Được biết, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2019 với mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 21,5 điểm.
- Như vậy, điểm chuẩn 2020 tăng trong khoảng 1 đến 3 điểm so với năm trước.