Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Khoa học máy tính - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Khoa học môi trường |
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|
|
|
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo |
|
|
20,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
|
|
21,50 |
24,50 |
24,50 |
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
|
|
17 |
20,50 |
22,00 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
17 |
18,50 |
20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
|
|
18,50 |
20,00 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
18,50 |
21 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành công nghệ Điện: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- |
21 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
|
|
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán: - Kế toán - Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
Ngành Tài chính - ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử - Năng lượng tái tạo
|
|
|
18 |
19,50 |
21,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
|
|
18 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
19,50 |
21,00 |
Luật kinh tế |
|
|
|
23,25 |
22,00 |
Luật quốc tế |
|
|
|
20,00 |
21,00 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021
- Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.
- Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm.
- Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn cho tất cả các ngành là 16 điểm.
- Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- TS Nguyễn Trung Nhân, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho rằng điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 ở các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ thông tin có thể sẽ tăng 0,5 đến 1 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn tương tự như năm 2020.
- Năm 2020, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, ngành Quản trị Kinh doanh là 22,75; điểm chuẩn ngành Marketing là 24,5; điểm chuẩn nhóm ngành Công nghệ thông tin là 23.
- Bên cạnh đó một số ngành của trường này có mức điểm chuẩn 23 điểm như Luật Kinh tế, Công nghệ Ô tô, Khoa học dữ liệu... Nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 17 - 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM 2020 cao nhất là 24.5 điểm.
- Năm 2020, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển tại cơ sở TPHCM với các ngành chương trình đại trà là 17 điểm.
- Các ngành Đại học chất lượng cao và chương trình liên kết là 16 điểm.
- Cụ thể điểm chuẩn 2020 của từng ngành tại Trường Đại học Công nghiệp TPHCM như sau:
- Được biết, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2019 với mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 21,5 điểm.
- Như vậy, điểm chuẩn 2020 tăng trong khoảng 1 đến 3 điểm so với năm trước.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019
- Điểm dao động từ 17 đếm 21,5 điểm.
- Mức điểm chuẩn nhà trường công bố dành cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách vào các ngành thuộc bậc đại học hệ chính quy nhập học tại cơ sở TP.HCM.
- Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 9.8 đến hết ngày 15.8 (thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại trường để làm thủ tục nhập học).