Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022, mời các bạn đón xem:

249


A. Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

- Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 đã được công bố với mức điểm từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.

- Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

28

2

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

28.5

3

7810103

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C01, D01, D96

26.25

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

28.5

5

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

27.25

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

27.75

7

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D90

27.75

8

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

27.25

9

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

28

10

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

27

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

26.5

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

26

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

27

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

27.5

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

24.25

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

27

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

26.5

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

25.75

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

27

20

7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00, A01, C01, D90

26.5

21

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

28

22

7720201

Dược học

A00, B00, D07, C08

27.5

23

7510401

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

24

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

27.5

25

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

27

26

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24

27

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24

28

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

25.5

29

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

24

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

26

31

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

24

32

7850101

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

23

33

7850103

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

A01, C01, D01, D96

23

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

26.25

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101C

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

25.5

2

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

26

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26

4

7340201C

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

25.5

5

7340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D90

25

6

7340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24

7

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

26.25

8

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

25

9

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

25

10

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

24

11

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

24.75

12

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

26

13

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

22

14

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

24.75

15

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

24

16

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

24

17

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

25

18

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

26.5

19

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

22

20

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

23.5

21

7420201C

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

22

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1

7220201K

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

21

2

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

21

3

7480101K

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D90

21

4

7340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

21

5

7340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

21

6

7340115K

Marketing

A01, C01, D01, D96

21

7

7340120K

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

21

8

7340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D90

21

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340301Q

Kế toán

A00, A01, D01, D90

24

2

7340302Q

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24

Bài viết liên quan

249