Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2022

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

268


Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) năm 2022

Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/ môn thi tương ứng với ngành cụ thể:

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM 2022:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm sàn

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

20

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

18

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

16

4

Kế toán

7340301

20

A00, A01, D01, D10

5

Tài chính ngân hàng

7340201

20

6

Marketing

7340115

20

7

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

18

8

Quản trị kinh doanh

7340101

20

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

20

10

Luật kinh tế

7380107

18

11

Công nghệ dệt, may

7540204

16

A00, A01, D01, D07

12

Kỹ thuật Nhiệt
(Điện lạnh)

7520115

16

13

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

16

A00, A01, D01, D10

14

Quản lý năng lượng

7510602

16

A00, A01, D01, D07

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

16

A00, A01, D07, B00

16

Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

16

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

16

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

16

19

Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

16

20

Công nghệ thông tin

7480201

20

A00, A01, D01, D07

21

An toàn thông tin

7480202

16

22

Công nghệ chế tạo máy

7510202

16

23

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

16

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

16

25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

16

26

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7810009

16

A00, A01, D07, B00

27

Khoa học chế biến món ăn

7819010

16

28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

A00, A01, D01, D10

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

30

Quản trị khách sạn

7810201

18

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

20

A01, D01, D09, D10

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

20

Bài viết liên quan

268