Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
|
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
|
6 |
Marketing |
7340115 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
11 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
|
13 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
14 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
22 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
26 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
27 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
|
28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
30 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: 08.38161673 -124; 08.54082904
- Email: tvtshufi01@gmail.com - tvtshufi02@gmail.com.
- Website: www.hufi.vn
- Để được tư vấn tuyển sinh hoặc hướng dẫn làm hồ sơ thí sinh có thể truy cập: https://goo.gl/Su5WkD và https://goo.gl/kEJxH
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị Kinh doanh |
64 |
19 |
22 |
21 |
23,75 |
22,50 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
18 |
20 |
21 |
23,50 |
22 |
Tài chính Ngân hàng |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
Kế toán |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
Công nghệ Sinh học |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20 |
Công nghệ Chế tạo máy |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
Công nghệ Thực phẩm |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
24 |
24 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
18 |
22 |
Công nghệ Thông tin |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
22,50 |
21,50 |
An toàn thông tin |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
16 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
16 |
19 |
Công nghệ Vật liệu |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
54 |
15 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Khoa học thủy sản |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
58 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
54 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ dệt, may |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
17 |
19 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
58 |
17 |
17 |
20 |
16,50 |
20,50 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20,50 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
22,50 |
22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
22,50 |
22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
54 |
16 |
17 |
18 |
16 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
23,50 |
22 |
Luật kinh tế |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
21,50 |
21,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
20,50 |
20 |
23 |
22 |
Quản trị khách sạn |
|
|
18 |
20 |
22,50 |
21 |
Marketing |
|
|
|
|
24 |
22 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
|
20 |
20 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
16 |
18 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|
|
16 |
18 |
Quản lý năng lượng |
|
|
|
|
16 |
18 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
|
16 |
18 |