Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2019 - 2020
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2019 - 2020, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 - 2020
- Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 - 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 - 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học.
* Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:
- Hệ đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Hệ cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 510.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.
- Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2019
- Thông tin từ nhà trường cho biết, số lượng nguyện vọng đăng ký vào 26 ngành đào tạo của trường ở cả 3 nguyện vọng 1, 2, 3 tăng nhẹ so với năm 2018.
- Mức tăng hơn gần 500 nguyện vọng.
- Trong đó, ngành Công nghiệp thực phẩm là ngành có tỉ lệ chọi cao nhất khi có đến 3.440 nguyện vọng đăng ký trong khi chỉ tiêu cho ngành này chỉ 256, tức 1 chọi 13,44.
- Kế đến là ngành Quản trị kinh doanh có đến 2.305 nguyện vọng đăng ký trong khi chỉ tiêu năm nay chỉ có 188.
- Các ngành khác như Ngôn ngữ Anh, Khoa học chế biến món ăn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành...cũng có tỉ lệ chọi khá cao.
- Ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 20.25, các ngành thuộc nhóm ngành kinh tế có mức điểm dao động trong khoảng 17 điểm – 20 điểm.
- Điểm chuẩn các ngành năm 2019 tăng hơn năm 2018 từ 0,5 điểm – 3 điểm, ngành có mức tăng cao nhất 3 điểm là ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, cụ thể:
C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2019
1. Phương thức xét tuyển
a. Xét tuyển theo kết quả điểm kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia
* Điều kiện để được xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
- Tiêu chí 2: Tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019. Điểm thi các tổ hợp môn xét tuyển của ngành từ 15 điểm trở lên
* Lưu ý: Chỉ những thí sinh đạt 2 tiêu chí trên mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển.
- Phương pháp xét tuyển: Điểm trúng tuyển = Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên
- Trong đó: Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành
* Nguyên tắc xét tuyển:
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu.
- Trường xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường.
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
b. Xét tuyển theo kết quả điểm học bạ trung học phổ thông
a. Điều kiện để được xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
- Tiêu chí 2: Điểm tổng kết theo tổ hợp môn của năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ Đại học, 15.0 trở lên đối với trình độ Cao đẳng
* Lưu ý: Chỉ những thí sinh đạt 2 tiêu chí trên mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển.
* Phương pháp xét tuyển:
- Điểm trúng tuyển = Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 10 + Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 11 + Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên
- Trong đó: Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.
* Nguyên tắc xét tuyển:
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu. Trường xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
c. Xét tuyển theo kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 2019
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
- Tiêu chí 2: Những thí sinh có kết quả gần ngưỡng trúng tuyển vào đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh trong bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2019.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
- Bậc đại học
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
96 |
24 |
A01,D01,D09,D10 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
288 |
72 |
A00,A01,D01,D10 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
80 |
20 |
A00,A01,D01,D10 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
176 |
44 |
A00,A01,D01,D10 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
192 |
48 |
A00,A01,B00,D07 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
256 |
64 |
A00,A01,D01,D07 |
7 |
7480202 |
An toàn thông tin |
96 |
24 |
A00,A01,D01,D07 |
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
96 |
24 |
A00,A01,D01,D07 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
56 |
14 |
A00,A01,D01,D07 |
10 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
68 |
17 |
A00,A01,D01,D07 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
60 |
15 |
A00,A01,D01,D07 |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
256 |
64 |
A00,A01,B00,D07 |
13 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
64 |
16 |
A00,A01,B00,D07 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
120 |
30 |
A00,A01,B00,D07 |
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
256 |
64 |
A00,A01,B00,D07 |
16 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
88 |
22 |
A00,A01,B00,D07 |
17 |
7540110 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
96 |
24 |
A00,A01,B00,D07 |
18 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
96 |
24 |
A00,A01,D01,D07 |
19 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
40 |
10 |
A00,A01,B00,D07 |
20 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
48 |
12 |
A00,A01,B00,D07 |
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
112 |
28 |
A00,A01,D01,D10 |
22 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
64 |
16 |
A00,A01,D01,D10 |
23 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
96 |
24 |
A00,A01,B00,D07 |
24 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
(Dự kiến: 80 chỉ tiêu) |
A00,A01,B00,D07 |
|
25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
(Dự kiến: 80 chỉ tiêu) |
A00,A01,D01,D10 |
|
26 |
7810101 |
Du Lịch |
(Dự kiến: 80 chỉ tiêu) |
A00,A01,D01,D10 |
-
Bậc cao đẳng
1 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
180 |
2 |
6510603 |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm |
A00, A01, D07, B00 |
70 |
3 |
6810205 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
4 |
6810207 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
A00, A01, D07, B00 |
70 |
5 |
6340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D10 |
120 |
6 |
6340202 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
7 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D10 |
180 |
8 |
6340401 |
Quản trị nhân sự |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
9 |
6340101 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
10 |
6340113 |
Logistic |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
11 |
6220103 |
Việt Nam học (HD du lịch) |
A00, A01, D01, D10 |
120 |
12 |
6220206 |
Ngôn ngữ Anh |
A01,D01, D09, D10 |
120 |
13 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
14 |
6510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
15 |
6520227 |
Điện công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
16 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
17 |
6540204 |
Công nghệ may |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
18 |
6510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
70 |
19 |
6420202 |
Công nghệ sinh học |
A00, A01, B00, D07 |
70 |
3. Tham khảo các ngành tuyển sinh của trường năm 2018
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Xét kết quả học bạ |
|
Đại học |
Cao đẳng |
||||
1 |
Công nghệ vật liệu |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
Hệ Đại học: Điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên Hệ Cao đẳng: Điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 trở lên |
|
2 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720398 |
A00, A01, D07, B00 |
||
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
||
5 |
Công nghệ may |
7540204 |
6540204 |
A00, A01, D01, D07 |
|
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
||
7 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, D07,B00 |
||
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6480201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật - điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01,D07, B00 |
||
11 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
||
12 |
Kế toán |
7340301 |
6340301 |
A00, A01, D01, D10 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6340404 |
A00, A01, D01, D10 |
|
14 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, D06, D07, B00 |
||
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
6510401 |
A00, A01, D07, B00 |
|
16 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
||
17 |
Công nghệ thực phẩm |
7540102 |
A00, A01, D07, B00 |
||
18 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
||
19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D10 |
||
20 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D10 |
||
21 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, B01 |
||
22 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D07, B00 |
||
23 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720403 |
A00, A01, D07, B00 |
||
24 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
A00, A01, D01, D07 |
||
25 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
A00, A01, D01, D07 |
||
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
A00, A01, D01, D07 |
||
27 |
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
6520114 |
A00, A01, D01, D07 |
||
28 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
A00, A01, D07, B00 |
||
29 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
6220103 |
A00, A01, D01, B01 |
||
30 |
Tiếng Anh |
6220206 |
A01, D01, D10, D11 |
||
31 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
QT7540102 |
A00, A01, B01, B00 |
Tổng điểm 03 năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 18đ trở lên |
|
32 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
QT7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
||
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QT7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
||
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụa ăn uống |
QT7810202 |
A00, A01, D01, D10 |