Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020 - 2021
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020 - 2021, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 - 2021
- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.
* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:
STT |
Ngành học |
Số tín chỉ |
Số tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
Học phí HK1 |
1 |
An toàn thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
2 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
3 |
Công nghệ Chế tạo máy |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
4 |
Công nghệ dệt, may |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
2 |
15 |
10.440.000 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
10 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
2 |
17 |
11.070.000 |
11 |
Công nghệ Thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
12 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
13 |
Công nghệ Vật liệu |
12 |
4 |
15 |
10.800.000 |
14 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
15 |
Kế toán |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
16 |
Khoa học Chế biến món ăn |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
17 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
13 |
4 |
17 |
11.430.000 |
18 |
Khoa học thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
20 |
Luật Kinh tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
0 |
16 |
10.080.000 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
0 |
15 |
9.450.000 |
23 |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
24 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
25 |
Quản trị Khách sạn |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
26 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
27 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
28 |
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020
- Năm 2020 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 20. Trước đó, ông Phạm Thái Sơn, Giám đốc tuyển sinh cho biết kết thúc điều chỉnh nguyện vọng, tổng số nguyện vọng vào trường tăng từ 15.956 lên 20.175.
- Các ngành có số nguyện vọng tăng nhiều nhất là công nghệ thực phẩm (2.746 nguyện vọng), quản trị kinh doanh (2.704), kế toán (2.535) và công nghệ thông tin (1.936).
- Trong khi đó, một số ngành lại có khá ít nguyện vọng như công nghệ thủy sản (119 nguyện vọng), môi trường (148 nguyện vọng).
- Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Thực phẩm TP.HCM, ngành cao nhất là 20.25, nhiều ngành dao động trong từ 17 điểm – 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020
1. Phương án xét tuyển
- Phương án 1: Xét tuyển bằng điểm thi kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương án 2: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT 3 năm lớp 10, 11, 12.
2. Điều kiện xét tuyển
- Với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển Đại học phải có điểm tổng kết lớp 10 ≥ 6.0 ; Điểm tổng kết lớp 11 ≥ 6.0 và Điểm tổng kết lớp 12 ≥ 6.0
- Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng phải có điểm tổng kết lớp 10 ≥ 5.5 ; Điểm tổng kết lớp 11 ≥ 5.5 và Điểm tổng kết lớp 12 ≥ 5.5
- Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng thực hành phải có Điểm tổng kết lớp 12 ≥ 5.0
- Với những thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia 2020
- Điều kiện nhận hồ sơ Đại học: Thí sinh phải có điểm chuẩn của tổ hợp các môn xét ≥ điểm sàn
- Điều kiên nhận hồ sơ Cao đẳng: : Thí sinh phải có điểm của các môn xét trong tổ hợp không có điểm liệt
3. Hướng dẫn đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển
a. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
(1) Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 (photo không cần công chứng)
- 01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (để nhà trường gửi giấy báo nhập học).
(2) Hình thức đăng ký: (3 hình thức)
* Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại Trường dự kiến từ ngày 01/8 đến 12/8
-Địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Dịch vụ đào tạo – Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM, 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM
- Điện thoại: (028) 50408 2904
* Thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ và lệ phí qua đường bưu điện
- Gửi về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ đào tạo – Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM, 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link: tuyensinh.hufi.vn
- Sau khi đăng ký trực tuyến xong thí sinh nộp lệ phí qua tài khoản ngân hàng:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.Hồ Chí Minh.
- Số tài khoản: 6460211900007
- Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh Tân Phú
- Nội dung phiếu nộp tiền ghi: Nộp lệ phí xét tuyển – Số Báo danh – Số CMND – Mã ĐKXT
(3) Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ
- Lệ phí chuyển phát nhanh giấy báo nhập học 20.000đ/ hồ sơ (tùy chọn)
b. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT
(1) Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Học bạ THPT, bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (photo có công chứng)
- Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- 01 Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận Giấy báo trúng tuyển và số điện thoại liên lạc (để nhà trường gửi giấy báo nhập học).
(2) Hình thức đăng ký: (3 hình thức)
* Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại Trường
- Địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Dịch vụ đào tạo – Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM, 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM
* Thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ và lệ phí qua đường bưu điện
- Gửi về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ đào tạo – Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM, 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM
- ĐT: (028) 50408 2904
* Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link: tuyensinh.hufi.vn. Sau khi đăng ký trực tuyến xong thí sinh nộp lệ phí qua tài khoản ngân hàng:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.Hồ Chí Minh.
- Số tài khoản: 6460211900007
- Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh Tân Phú
- Nội dung phiếu nộp tiền ghi: Nộp lệ phí xét tuyển – Số CMND
- Thí sinh nộp hồ sơ đối soát trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện tại địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Dịch vụ Đào tạo – Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM, 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM.
- Điện thoại: (028) 50408 2904
(2) Lệ phí xét tuyển: 150.000 đồng/ hồ sơ
4. Lưu ý
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ không tính vào 02 hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng điểm thi.
- Thí sinh có thể đồng thời nộp bằng điểm thi và học bạ vào cùng một trường (hoặc cùng ngành).
- Thí sinh có thể nộp nhiều hồ sơ xét tuyển bằng học bạ vào các ngành khác nhau của Trường.
- Các quy định về đào tạo của trường hợp xét bằng học bạ và xét bằng điểm thi là như nhau trong quá trình học.
- Học phí đầu năm học được nộp khi thí sinh đi làm thủ tục nhập học sau khi trúng tuyển vào trường
5. Chuyên ngành và chỉ tiêu xét tuyển
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | ||||||
I.Đại học chính quy: | ||||||||||
1 | 7510202 | Công nghệ ô tô | AOO, AO l, DOI, D07 | 120 | ||||||
2 | 7540I 02 |
Công nghệ thực phẩm |
AOO, AOl, D07, BOO | 350 | ||||||
3 | 742020 I | Công nghệ sinh học | AOO, AO l, D07, BOO | 200 | ||||||
4 | 748020 I | Công nghệ thông tin | AOO, AOl, DOI, D07 | 300 | ||||||
5 | 751040 I | Công nghệ kỹ thuật hóa học | AOO, AO l, D07, BOO | 200 | ||||||
6 | 7540I 05 | ‘ ‘
Công nghệ chế biến thủy sản |
AOO, AOl, D07, BOO | 90 | ||||||
7 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | AOO, AO l, D07, BOO | 12 0
|
||||||
8 | 751030I | Công nghệ kỹ thật Điện- Điện tử | AOO, AO I , DOl, D07 | 240 | ||||||
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | AOO, AOI, D07, BOO | 90 | ||||||
10 | 734010I | Quản trị kinh doanh | AOO, AO I , DOl, D l O | 240 | ||||||
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | AOO, AOI, DOI, Dl O | 80 | ||||||
12 | 734030I | Kế toán | AOO, AO I , DOl, D l O | 240 | ||||||
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | AOO, AO l, DOI, D07 | 90 | ||||||
14 | 7810 I03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | AOO, AO l , DOI, D 10 | 180 | ||||||
15 | 7720398 |
1 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
AOO, AO I, D07, BOO | 120 | ||||||
16 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | AOO, AO 1, D07, BOO | 90 | ||||||
17 | 7540204 | Công nghệ may | AOO, AO l, DOI, D07 | 180 | ||||||
18 | 7480202 | An toàn thông tin | AOO, AO l, DOI, D07 | 90 | ||||||
19 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
AOO, AOl, DOI, D07 |
90 |
||||||
20 | 7850I 01 | Quản lý tài nguyên và môi trường | AOO, AOI, D07, BOO | 90 | ||||||
21 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
AOO, AO I , DOl, D l O | 90 | ||||||
22 | 722020I | Ngôn ngữ Anh | AO l, DO I, D09, DlO | 120 | ||||||
23 | 7720403 | Khoa học chế biến món ăn | AOO, AO 1, D07, BOO | 90 | ||||||
II. Cao đẳng hệ chính quy: | ||||||||||
1 | 651020 I | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | AOO, AO l , DOI, D07 | 70 | ||||||
2 | 6540I 03 | Công nghệ thực phẩm | AOO, AO I, D07, BOO | I 80 | ||||||
3 |
6510603 |
. Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm |
AOO, AO l, D07, BOO |
180 |
||||||
4 | 6340404 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 70 | ||||||
5 | 6480201 | Công nghệ Thông tin | A00, AO 1, DOI, D07 | 70 | ||||||
6 | 6340301 | Kế toán | A00, A01, DOI, D10 | 70 | ||||||
7 | 6540204 | Công nghệ May | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 | ||||||
8 | 6220103 | Việt Nam học (Hướng dần du lịch) | AOO, A01, DOI, D10 | 70 | ||||||
9 | 6220206 | Tiếng Anh | A01, DOI, D09, D10 | 70 | ||||||
10 | 6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | AOO, A01, D07, BOO | 70 | ||||||
11 | 6510401 | Công nghệ kỳ thuật hóa học | AOO, A01, D07, BOO | 70 | ||||||
12 | 6520114 | Vận hành sừa chừa thiết bị lạnh | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 | ||||||
13 | 6520227 | Điện công nghiệp | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 | ||||||
14 | 6520225 | Điện tử công nghiệp | AOO, AO 1, DOI, D07 | 70 | ||||||
III. Đại học chương trình quôc tê: | ||||||||||
1 | QT7540102 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | AOO, A01, D07, BOO | 75 | ||||||
2 | QT7340101 | Quản trị kinh doanh quốc tể | AOO, A01, DOI, D10 | 75 | ||||||
3 | QT7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành | AOO, A01, DOI, D10 | 75 | ||||||
4 | QT7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | AOO, A01, DOI, D10 | 75 |